Sơn gỗ CADIN hiện nay là một trong những thương hiệu sơn được sự tín nhiệm và lựa chọn của nhiều công trình, dự án với quy mô lớn bởi sự chất lượng hàng đầu và sự đa dạng trong các dòng sản phẩm, cung cấp đầy đủ các loại sơn đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật cao của các công trình xây dựng hiện nay.
Sơn gỗ Cadin được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại đến từ Nhật Bản với nguyên liệu được lựa chọn khắt khe tạo nên những sản phẩm sơn có nhiều tính năng kỹ thuật cao, bảng màu sơn CADIN…đáp ứng được các tiêu chí về tiêu chuẩn chất lượng sơn và nhu cầu màu sắc trang trí
Giá sơn gỗ CADIN hiện nay được cung cấp đến người tiêu dùng trên cả nước thông qua các đại lý với bảng giá sơn gỗ chi tiết, đầy đủ các thông tin cơ bản về sản phẩm tạo sự thuận tiện trong tìm hiểu thông tin sơn, giá sơn theo từng thời điểm một cách chính xác nhất.
BẢNG BÁO GIÁ SƠN GỖ SỐ 9
(Áp dụng từ ngày 20 tháng 07 năm 2024)
TT | SẢN PHẨM | MÃ | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | SƠN NC (1,5, 16) | |||
2 | Lót trong, trắng | G101 | Lon/01Kg | 70.000 |
3 | Lon/05Kg | 280.000 | ||
4 | Th/18Kg | 1.197.000 | ||
5 | Sơn phủ mờ 50, 70, 100, trắng mờ, trắng bóng | G110 | Lon/01Kg | 80.000 |
6 | Lon/05Kg | 320.000 | ||
7 | Th/18Kg | 1.368.000 | ||
8 | Sơn phủ bóng sáng, | G120 | Lon/01Kg | 90.000 |
9 | Lon/05Kg | 360.000 | ||
10 | Th/18Kg | 1.539.000 | ||
11 | SƠN PU NỘI THẤT (2/1/3) | |||
12 | Sơn lót PU nội thất: trong, trắng, các màu | G201 | Bộ/1,5Kg | 140.000 |
13 | Bộ/03Kg | 280.000 | ||
14 | Bộ/12Kg | 1.120.000 | ||
15 | Bộ 24Kg | 2.240.000 | ||
16 | PU nội thất Tp.A: trong, trắng, các màu | G201A | Lon/01Kg | 75.000 |
17 | Lon/02Kg | 150.000 | ||
18 | Th/08Kg | 600.000 | ||
19 | Th/16Kg | 1.200.000 | ||
20 | Cal/10Kg | 675.000 | ||
21 | Cal/20Kg | 1.350.000 | ||
22 | Cứng lót PU nội thất Tp.B | G201B | Lon/0,5 | 65.000 |
23 | Lon/01Kg | 130.000 | ||
24 | Lon/04Kg | 520.000 | ||
25 | Th/08Kg | 1.040.000 | ||
26 | Cal/10Kg | 1.170.000 | ||
27 | Sơn phủ PU nội thất mờ: 50, 75, 100. | G210 | Bộ/1,5Kg | 150.000 |
28 | Bộ/03Kg | 300.000 | ||
29 | Bộ/12Kg | 1.200.000 | ||
30 | Bộ 24Kg | 2.400.000 | ||
31 | PU mờ: 50, 75, 100 nội thất Tp.A | G210A | Lon/01Kg | 80.000 |
32 | Lon/02Kg | 160.000 | ||
33 | Th/08Kg | 640.000 | ||
34 | Th/16Kg | 1.280.000 | ||
35 | Cal/10Kg | 720.000 | ||
36 | Cal/20Kg | 1.440.000 | ||
37 | Cứng phủ PU mờ: 50, 75, 100 Tp.B | G201B | Lon/0,5 | 70.000 |
38 | Lon/01Kg | 140.000 | ||
39 | Lon/04Kg | 560.000 | ||
40 | Th/08Kg | 1.120.000 | ||
41 | Cal/10Kg | 1.260.000 | ||
42 | Sơn PU phủ bóng sáng nội thất | G220 | Bộ/1,5Kg | 180.000 |
43 | Bộ/03Kg | 360.000 | ||
44 | Bộ/12Kg | 1.440.000 | ||
45 | Bộ 24Kg | 2.880.000 | ||
46 | PU bóng sáng nội thất Tp.A | G220A | Lon/01Kg | 100.000 |
47 | Lon/02Kg | 200.000 | ||
48 | Th/08Kg | 800.000 | ||
49 | Th/16Kg | 1.600.000 | ||
50 | Cal/10Kg | 90.000 | ||
51 | Cứng phủ bóng sáng nội thất Tp.B | G220B | Lon/0,5 | 80.000 |
52 | Lon/01Kg | 160.000 | ||
53 | Lon/04Kg | 640.000 | ||
54 | Th/08Kg | 1.280.000 | ||
55 | Cal/10Kg | 1.440.000 | ||
56 | SƠN PU NGOÀI TRỜI (2/1/3) | |||
57 | Sơn lót PU ngoài trời: trong, trắng, các màu (Chống ngả vàng) |
G230 | Bộ/1,5Kg | 210.000 |
58 | Bộ/03Kg | 420.000 | ||
59 | Bộ/12Kg | 1.680.000 | ||
60 | Bộ 24Kg | 3.360.000 | ||
61 | PU lót ngoài trời Tp.A: trong, trắng, các màu (Chống ngả vàng) |
G230A | Lon/01Kg | 120.000 |
62 | Lon/02Kg | 240.000 | ||
63 | Th/08Kg | 960.000 | ||
64 | Th/16Kg | 1.920.000 | ||
65 | Cal/10Kg | 1.080.000 | ||
66 | Cal/20Kg | 2.160.000 | ||
67 | Cứng lót PU ngoài trời Tp.B | G230B | Lon/0,5 | 90.000 |
68 | Lon/01Kg | 180.000 | ||
69 | Lon/04Kg | 720.000 | ||
70 | Th/08Kg | 1.440.000 | ||
71 | Cal/10Kg | 1.620.000 | ||
72 | Sơn PU ngoài trời Mờ 50, 70, 100, trắng mờ,bóng (Chống ngả vàng) |
G240 | Bộ/1,5Kg | 230.000 |
73 | Bộ/03Kg | 460.000 | ||
74 | Bộ/12Kg | 1.840.000 | ||
75 | Bộ 24Kg | 3.680.000 | ||
76 | PU phủ ngoài trời Tp.A : Mờ 50, 70, 100, trắng mờ,trắng bóng (Chống ngả vàng) |
G240A | Lon/01Kg | 140.000 |
77 | Lon/02Kg | 280.000 | ||
78 | Th/08Kg | 1.120.000 | ||
79 | Th/16Kg | 2.240.000 | ||
80 | Cal/10Kg | 1.260.000 | ||
81 | Cal/20Kg | 2.520.000 | ||
82 | Cứng phủ ngoài trời Tp.B : Mờ 50, 70, 100, trắng mờ,trắng bóng (Chống ngả vàng) |
G240B | Lon/0,5 | 90.000 |
83 | Lon/01Kg | 180.000 | ||
84 | Lon/04Kg | 720.000 | ||
85 | Th/08Kg | 1.440.000 | ||
86 | Cal/10Kg | 1.620.000 | ||
87 | Sơn PU bóng sáng bộ 2K(4/1) Chống ngả vàng |
G250 | Bộ/01Kg | 180.000 |
88 | Bộ/05Kg | 900.000 | ||
89 | Bộ/20Kg | 3.420.000 | ||
90 | SƠN PU HỆ NƯỚC NGOÀI TRỜI (Bộ: 5,5 – 21Kg) | |||
91 | Sơn lót trong suốt | G260 | Lít | 200.000 |
92 | Sơn phủ các màu dùng cho nội thất, ngoại thất | G266 | Lít | 210.000 |
93 | SƠN UV (1,5,20Kg) | |||
94 | Lót | G301 | Kg | 125.000 |
95 | Sơn phủ mờ 50, 70, 100 | G310 | Kg | 130.000 |
96 | SƠN 1K HỆ DM (Cho nội và ngoại: 1,5Kg) | |||
97 | Sơn lót màu trong | G460 | Lít | 100.000 |
98 | Sơn phủ các màu | G464 | Lít | 120.000 |
99 | SƠN 1K HỆ NƯỚC (Cho nội và ngoại : 1,5Kg) | |||
100 | Sơn lót màu trong, trắng | G470 | Lít | 130.000 |
101 | Sơn phủ các màu | G476 | Lít | 135.000 |
102 | SẢN PHẨM KHÁC | |||
103 | Lấp gim 101 | G501 | Kg | 60.000 |
104 | Mastic poly | G502 | Kg | 50.000 |
105 | Chất chống tươm dầu | G520 | Kg | 80.000 |
106 | Chống thấm cho gỗ | G530 | Lít | 80.000 |
107 | Dầu lau gỗ | G536 | Kg | 110.000 |
108 | Keo AB (5/5) | G540 | Bộ/1Kg | 110.000 |
109 | TINH MÀU | |||
110 | Màu DIE (hệ DM) | |||
111 | Vàng, Nâu, Cánh dán, Đen, Đỏ, Cam(Hệ dm) | TMG | 0,1Kg | 25000 |
112 | 1Kg | 200.000 | ||
113 | 5Kg | 1.000.000 | ||
114 | Màu DIE (hệ nước) | |||
115 | Vàng, Đen, Nâu, Đỏ, Cam (Hệ nước) | TMH | 0,5Kg | 160.000 |
116 | 1Kg | 300.000 | ||
117 | 5Kg | 1.500.000 | ||
118 | Màu Stain | |||
119 | Màu ốc chó, vàng, đen, cánh gián | TMI | 1Kg | 110.000 |
120 | 5Kg | 100.000 | ||
121 | Màu Glaze | |||
122 | Các màu: Vàng, nâu, đen, đỏ | TMK | Kg | 150.000 |
123 | DUNG MÔI | |||
124 | Thinner cho PU | Thin 101 | Lít | 35.000 |
125 | Thinner Cho NC | Thin 201 | Lít | 33.000 |
126 | Thinner Cho UV | Thin 301 | Lít | 33.000 |
127 | Xăng nhật 401 | Thin 401 | Lít | 40.000 |
128 | Xăng nhật 402( nhẹ mùi. nhanh khô) | Thin 402 | Lít | 32.000 |
Ngoài ra CADIN còn có các loại sơn khác như:
– Sơn chống thấm CADIN được sử dụng nhiều cho các bề mặt bê tông như nền bê tông, tại khu vực sàn sân thượng, ban công, mái … hoặc các khu vực sàn công nghiệp tiếp xúc nhiều với môi trường nước, tạo nên lớp bảo vệ, ngăn ngừa thấm nước, ứ đọng nước, từ bên ngoài vào bên trong gây phá hủy kết cấu của bề mặt- Sơn dầu Cadin, sơn lót chống rỉ, sơn sắt mạ kẽm Cadin, sử dụng cho sắt thép dân dụng và các kết cấu máy móc công nghiệp. Giúp bảo vệ, kéo dài thời gian sử dụng ở những môi trường đặc biệt cho bề mặt kim loại. Hoặc được sử dụng bảo vệ và trang trí cho bề mặt gỗ, mây, tre…Dòng sơn nước CADIN cho các công trình dân dụng bao gồm các sản phẩm sơn lót, sơn phủ cho tường, sơn chống nóng, sơn chống thấm, bột trét cho các bề mặt tường nội thất và ngoại thất. Các dòng sản phẩm sơn CADIN đang được ưa chuộng sử dụng trên thị trường hiện nay như: sơn dầu, sơn epoxy, sơn chống rỉ, sơn chống nóng…
Dòng sản phẩm sơn epoxy CADIN sử dụng cho bề mặt bê tông với khả năng chịu lực, va đập, chống thấm và kháng khuẩn cực tốt. Ngoài ra, sản phẩm sơn epoxy 2 thành phần còn được ứng dụng vào cho một số kim loại sắt kẽm, đều áp trong điều kiện môi trường đặc biệt sản xuất công nghiệp.
– Sơn chịu nhiệt CADIN và sơn chóng nóng CADIN được nhiều công trình sử dụng vì có những tính năng tốt và được cấu tạo từ thành phần đặc biệt nên bảo vệ được bề mặt kim loại, ngăn ngừa các hiện tượng ăn mòn, từ nhiệt độ cao ứng dụng vào bề mặt được tiếp xúc với môi trường, bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ cao. Với những dòng sơn chịu nhiệt từ 200 độ C đến 1000 độ C thi công cho nhiều môi trường nhiệt độ khác nhau.
– Sơn kẻ vạch giao thông CADIN có cấu tạo thành phần epoxy, có gốc nhựa của Acrylic nên khả năng kháng kiềm, chống thấm cao và hóa chất như xăng dầu tốt, sức chịu mài mòn bởi các hóa chất hay tác động bởi một số ngoại lực nhẹ. Thường được thi công cho các công trình như đường băng sân bay ( Tân Sân Nhất ), khu vực cầu cảng, dải phân cách, khu vực bãi đậu xe, xa lộ cao tốc hoăc trung tâm thể thao
– Sơn sân tennis được thiết kế phù hợp với điều kiện thời tiết ở Việt Nam, thích hợp thi công công cho các loại sân thể thao ngoài trời như sân bóng rổ, cầu lông, sân thể thao đa năng cho trường học và một số loại sân thể thao khác
– Cùng các dòng sơn chất lượng khác do nhà máy sơn CADIN sản xuất
Tại Sieuthison luôn được cập nhật thông tin giá cả của từng dòng sản phẩm sơn CADIN do nhà máy sản xuất. Chúng tôi cung cấp đầy đủ bảng giá sơn CADIN Vinagard, bảng màu sơn và tư vấn miễn phí qua hotline 19006716. Ngoài ra, chúng tôi còn có thêm dịch vụ thi công, tư vấn sản phẩm sơn và thi công phương pháp hiệu quả nhất cho công trình của bạn.
Để tiện việc theo dõi các bảng giá sơn khác, truy cập ngay website sieuthison, dễ dàng tìm kiếm chi tiết sản phẩm, so sánh giá với các hãng sơn nổi tiếng hiện nay…Hoặc bạn có thể đến trực tiếp tư vấn tại showroom 89 Cộng Hòa, P4, Q. Tân Bình.