Bảng Báo Giá Sơn Kova

Sơn Kova không là cái tên xa lạ tại thị trường trong nước và một số nước Đông Nam Á. Khẳng định giá trị mang lại của hàng sơn với nhiều công trình, từ những thành công đạt được hãng sơn không ngừng nghiên cứu thêm những sản phẩm mới, không ngừng hoàn thiện nhiều loại sơn …để có thể áp dụng nhiều công trình có yêu cầu ngày càng khắt khe hiện nay.

Bảng báo giá sơn Kova được Sieuthison cung cấp và cập nhật mới nhất năm 2022. Ngoài ra, chúng tôi còn tư vấn chọn lựa những dòng sơn Kova chĩnh hãng chất lượng từ nhà mày sản xuất. Vì hãng sơn Kova thường được mọi người biết đến với sản phẩm chống thấm nhưng ngoài ra, còn có các dòng sơn nước, sơn công nghiệp…Không chỉ được thị trường trong nước đón nhận mà các thị trường ở khu vực Đông Nam Á đánh giá cao về thương hiệu sơn Việt này.

Bảng báo giá sơn Kova

MÃ SỐ SẢN PHẨM  ĐƠN VỊ GIÁ WEB
MASTIC & SƠN NƯỚC TRONG NHÀ
MT CITY Bột trét tường cao cấp trong nhà City Bao/40 Kg 379,500
MT DẺO Mastic trong nhà dẻo không nứt ( thùng nhựa) Th/25 Kg 560,100
K – 109 Sơn lót kháng kiềm trong nhà Th/3.5L 314,000
Th/16L 1,414,500
VISTA ++ Sơn nước trong nhà trắng mờ Th/3.5L 220,800
Th/16L 971,800
K – 203 PLUS Sơn nước trong nhà trắng mờ Th/3.5L 273,700
Th/16L 1,196,000
K – 260 PLUS Sơn nước trong nhà mịn trắng mờ Th/3.5L 380,700
Th/16L 1,705,500
K – 5500 PLUS Sơn nước trong nhà bán bóng – trắng Th/3.5L 563,500
Th/16L 2,522,000
K- 871 PLUS Sơn nước trong nhà bóng – trắng Th/3.5L 619,900
Th/16L 2,771,500
MASTIC & SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI 0
MN CITY Bột trét tường cao cấp ngoài nhà City – trắng Bao/40 Kg 492,200
MT Dẻo Mastic ngoài trời dẻo không nứt (thùng nhựa) Th/25 Kg 684,300
Th/6 Kg 173,700
K-207 Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng Th/3.5L 452,000
Th/16L 2,026,300
K – 209 Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng Th/3.5L 557,800
Th/16L 2,495,500
K – 265 PLUS Sơn nước ngoài trời – trắng mờ Th/3.5L 441,600
Th/16L 1,978,000
K – 261 PLUS Sơn nước ngoài trời – trắng mờ Th/3.5L 503,700
Th/16L 2,254,000
K – 5501 PLUS Sơn chống thấm ngoài trời không bóng mờ – trắng Th/3.5L 604,900
Th/16L 2,702,500
CT – 04 PLUS Sơn chống thấm ngoài trời bóng – trắng, không bám bụi Th/3.5L 722,200
Th/16L 3,502,900
SELF CLEANING BÓNG Th/3.5L 1,207,500
BÓNG MỜ Th/3.5L 1,207,500
CHẤT CHỐNG THẤM 0
CT – 11A Sàn Chống thấm sàn toilet, sàn sân thượng, sênô,… Th/22 Kg 2,240,200
Th/4 Kg 427,800
lon/1kg 115,000
CT – 11A Tường Chống thấm tường đứng (Trắng) Th/22 Kg 2,166,600
Th/4 Kg 414,000
lon/1kg 109,300
CT – 11B Phụ gia bê tông, vữa ximăng, trám khe nứt,… Lon/1kg 109,300
Th/4 Kg 420,900
CT – 14 Chất chống thấm co giãn cho bê tông, trám khe nứt  Bộ/2 Kg 314,000
SƠN CHỐNG NÓNG 0
CN – 05 TƯỜNG S.chống nóng mái tôn, tường xi măng giảm nóng  7-10 độ (Màu: Trắng, Xanh da trời) Th/5 Kg 956,800
Th/20 Kg 3,639,800
CHỐNG THẤM PHỦ SÀN 0
KL-5 Màu trắng Sơn men epoxy phủ tường, sàn BỘ/5 Kg 1,389,200
KL5 SÀN MÀU OW VÀ P BỘ/5 Kg 0
MÀU T BỘ/5 Kg 0
MÀU D VÀ A BỘ/5 Kg 0
KL-5 Kháng Khuẩn Màu Trắng Sơn men epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn BỘ/5 Kg 1,581,300
Mastic KL-5 Tường Làm phẳng TƯỜNG trong nhà xưởng Th/5 Kg 358,800
Mastic KL-5 sàn Làm phẳng SÀN trong nhà & ngoài trời, chịu áp lực ngược nhẹ, chịu mài mòn. Th/5Kg 548,600
SƠN TENNIS 0
CT – 08 Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn – có cát . (Theo 3 màu chuẩn Xanh , đỏ, trắng). Th/20 Kg 4,040,000
Th/5 Kg 1,047,700
Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. – có cát (Pha theo catalogue 1010 màu). Th/20 Kg 4,851,900
Th/5 Kg 1,258,100
Không có cát (3 màu chuẩn) Th/20 Kg 5,562,600
Th/5 Kg 1,438,700
Không có cát (theo cây màu) Th/20 Kg 6,389,400
Th/5 Kg 1,653,700
SK – 6 Mastic chống thấm cho sân tennis, chân tường. Bộ/10 Kg 695,800
KG-01 Sơn chống rỉ hệ nước Th/5 Kg 1,243,200
SELF-LEVELLING Màu nhạt bộ 5kg 757,900
Màu trung bộ 5kg 832,600
Màu đậm bộ 5kg 882,100
KEO BÓNG 0
KBN W Keo bóng nước Clear W Kg 178,300
Keo bóng nước Clear W Th/4 Kg 688,900
E-3 Keo bóng nano Clear E3 Kg 205,900
BẢNG GIÁ HỆ SƠN ĐẶC BIỆT 0
Art Stone Sơn đá nghệ thuật Art Stone Th/5 Kg 710,700
Th/20 Kg 2,803,700
Sơn gấm Sơn gấm texture Th/30 Kg 784,300
Sơn nhũ vàng Sơn nhũ vàng kova Gold Metallic Kg 422,100
Sơn nhũ vàng kova Bronze Metallic Kg 422,100
Sơn nhũ vàng kova Silver Metallic Kg 422,100
SƠN GIAO THÔNG HỆ NƯỚC 0
SƠN GIAO THÔNG Sơn giao thông hệ nước A9 – Màu trắng th/20kg 3,038,300
Lon/5kg 788,900
Sơn giao thông hệ nước A9 – Màu đỏ th/20kg 3,650,100
Lon/5kg 946,500
Sơn giao thông hệ nước A9 –  Màu vàng th/20kg 3,663,900
Lon/5kg 951,100
Sơn giao thông hệ nước A9 – Màu đen th/20kg 3,851,400
Lon/5kg 999,400
Sơn giao thông hệ nước A9 – phản quang th/20kg 6,389,400
Lon/4kg 1,345,500

Sơn được sản xuất dựa trên sự nghiên cứu về khí hậu của từng vùng, từng khu vực và quốc gia. Mỗi một vùng miền, một quốc gia khác nhau, sẽ có riêng dòng sản phẩm thích ứng, nhẳm đảm bảo chắc chắn cho nhiều bề mặt khác nhauĐã từ lâu sơn Kova đã nổi tiếng trên thị trường với dòng sản phẩm đa dạng về mẫu mã chất lượng và giá thành. Sơn Kova là dòng sản phẩm sơn đã nhiệt đới hóa hoàn toàn và nhưng dòng sản phẩm được ưa chuộng nhất sở dĩ vì sơn được sản xuất dựa trên dây chuyền hiện đại từ Mỹ và Việt Nam.


Bảng báo giá sơn Kova mới nhất năm 2022

Nhìn trên bảng báo giá sơn Kova chúng ta có thể dễ dàng nhận biết các dòng sơn cao cấp và trung bình của từng dòng sơn. Ngoài ra, trên bảng giá sơn Kova sẽ thể hiện giá của từng lon, từng thùng, để từ đó ta xem xét và chọn dòng sản phẩm phù hợp sử dụng cho từng công trình.

Sản phẩm chi tiết của sơn Kova hiện đang phân phối tại thị trường trong nước

Hiện nay trên website: sieuthison.vn đã cập nhật bảng giá sơn Kova mới nhất hiện nay. Trên bảng báo giá sơn Kova thể hiện từng dòng sản phẩm sơn như
Mastic và sơn nước trong nhà: Trên bảng báo giá thể hiện các dòng bột kova, Mastic kova trong nhà, sơn lót nội thất, các dòng sơn nước nội thất

– Bột trét tường cao cấp trong nhà: MT CITY

– Mastic trong nhà dẻo không nứt ( thùng nhựa) : MT Dẻo

– Sơn lót kháng kiềm trong nhà : K-109

– Sơn nước trong nhà trắng: CARAVAN, CITY, VISTA, K – 203, K – 771,

– Sơn nước trong nhà mịn – trắng: K – 260

– Sơn nước trong nhà bán bóng – trắng: K – 5500

– Sơn nước trong nhà bóng – trắng: K – 871

Mastic và sơn nước ngoài trời: Trên bảng báo giá thể hiện các dòng bột kova, Mastic kova ngoại thất, sơn lót ngoại thất, các dòng sơn nước ngoại thất

– Bột trét tường cao cấp ngoài nhà: MN CITY

– Mastic ngoài trời dẻo không nứt (thùng nhựa): MN Dẻo

– Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng: K-209, K-209 New, K-207,

– Sơn nước ngoài trời – trắng: K – 265, K – 261

– Sơn chống thấm ngoài trời không bóng – trắng: K – 5501

– Sơn chống thấm ngoài trời bóng – trắng, không bám bụi: CT-04

Tính năng của sơn chống thấm Kova CT11A

Do dòng sơn nước Kova là dòng sản phẩm sơn pha màu tại trung tâm pha màu. Nên trên bảng báo giá sơn Kova chỉ thể hiện giá màu Trắng cho tất cả các dòng sơn Kova.

Chất chống thấm: Trên bảng báo giá thể hiện chất chống thấm cho tường, sân thượng, sàn sê nô, sàn toilet,.. như: CT11A, CT11A –NEW, CT11A ĐB, CT11B, CT 14, CT05, CT01,

Sơn chống nóng

– Sơn chống nóng cho sàn sân thượng: CN -05 Sàn

– Sơn chống nóng mái tôn, tường xi măng giảm nóng  7-10 độ : CN-05

BẢNG GIÁ HỆ SƠN ĐẶC BIỆT: Trong bảng báo giá hệ sơn đặc biệt thể hiện giá của các dòng sơn giả đá, sơn vân gai: Sơn giả đá cũ, sơn giả đá New, Sơn gấm (Texture), Sơn gấm New, Sơn nhũ tường, Sơn vân gỗ (sơn nền)

Bảng màu sơn Kova

Hãng sơn không chỉ cạnh tranh về chất lượng mà còn chạy đua với hệ bảng màu sơn đa dạng hơn từ sơn trang trí cho không gian nội – ngoại thất và còn mốt số bề mặt kim loại, sàn bê tông. Riêng về bảng màu sơn epoxy Kova đã có hơn 108 mã màu khác nhau, Quý khách hàng có thể tham khảo tại bảng màu sơn Kova để lựa chọn được sản phẩm tốt nhất. Nhìn chung trên bảng báo giá sơn Kova thể hiện đầy đủ những thông tin, chi tiết từng dòng sản phẩm để có thể lựa chọn từng dòng sản phẩm phù hớp với nhu cầu sử dụng. Ngoài ra khách hàng có thể tham khảo những bảng báo giá sơn khác trước khi lựa chọn. Mọi thắc mắc về sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật vui lòng gọi Hotline: 1900 6716 hoặc xem sản phẩm trực tiếp tại 89 Cộng Hòa, P.4, Q Tân Bình.

MIỄN PHÍ GIAO HÀNG

Đối với đơn hàng từ 10 triệu

THANH TOÁN LINH HOẠT

COD / Tiền mặt / Chuyển khoản

TƯ VẤN MIỄN PHÍ

0918 114 848

tư vấn kỹ thuật - thi công

0918 114 848