Sơn Hải Âu được biết đến từ một thương hiệu sơn đến từ quân đội (tiền thân của hãng sơn từ một trong những đơn vị thành viên của tổng công ty ba son). Hãng sơn Hải Âu nổi tiếng ở phân khúc chuyên các dòng sơn công nghiệp hàng hải, đạt chuẩn chất lương theo tiêu chuẩn ISO Mỹ. Bên cạnh đó còn đạt nhiều thành tích do Nhà nước trao tặng và người tiêu dùng bình chọn
Nhận thấy đây là sản phẩm chất lượng tốt, thị trường đón nhận tạo nhiều thành công trong nhiều năm qua, Sieuthison – nhà phân phối các sản phẩm và bảng báo giá sơn Hải Âu cập nhập theo từng năm.
BẢNG BÁO GIÁ SƠN HẢI ÂU
(Áp dụng từ ngày 01 tháng 07 năm 2023)
STT | LOẠI SƠN | MÃ HÀNG | GIÁ BÁN | ||
A/ SƠN CÔNG NGHIỆP | |||||
SƠN ALKYD | LON/1L | LON/5L | TH/20L | ||
1 | Sơn chống gỉ mờ | AKL501 | 74,300 | 341,300 | 1,249,700 |
2 | Sơn chống gỉ bóng | AKL502 | 75,500 | 347,200 | 1,271,900 |
3 | Sơn chống gỉ xám | AKL702 | 78,200 | 360,100 | 1,320,800 |
4 | Sơn phủ xanh ngọc | AKP256 | 98,000 | 455,100 | 1,681,000 |
5 | Sơn phủ xanh cẩm thạch | AKP262 | 92,800 | 429,900 | 1,585,400 |
6 | Sơn phủ xanh lá cây | AKP275 | 92,800 | 429,900 | 1,585,400 |
7 | Sơn phủ xanh dương | AKP352 | 94,100 | 436,400 | 1,609,900 |
8 | Sơn phủ xanh hòa bình | AKP355 | 92,800 | 429,900 | 1,585,400 |
9 | Sơn phủ đen | AKP450 | 78,200 | 360,100 | 1,320,800 |
10 | Sơn phủ đỏ nâu | AKP550 | 88,700 | 410,600 | 1,512,000 |
11 | Sơn hồng đơn | AKP555 | 100,100 | 465,100 | 1,718,800 |
12 | Sơn hồng đơn | AKP574 | 102,400 | 476,200 | 1,761,100 |
13 | Sơn phủ vàng cam | AKP653 | 107,300 | 499,700 | 1,850,000 |
14 | Sơn phủ vàng cam | AKP655 | 106,000 | 493,200 | 1,825,600 |
15 | Sơn phủ vàng kem | AKP669 | 100,100 | 465,100 | 1,718,800 |
16 | Sơn phủ xám đậm | AKP750 | 88,700 | 410,600 | 1,512,000 |
17 | Sơn phủ xám sáng | AKP752 | 88,700 | 410,600 | 1,512,000 |
18 | Sơn phủ xám | AKP761 | 93,400 | 432,800 | 1,596,500 |
19 | Sơn phủ trắng | AKP790 | 96,200 | 446,300 | 1,647,700 |
SƠN BÊ TÔNG | |||||
1 | Sơn lót bê tông | FE1609 | 159,700 | 750,700 | 2,801,700 |
SƠN ACRYLIC | |||||
1 | Sơn lót chống gỉ | ARL501 | 105,400 | 490,300 | 1,814,500 |
2 | Sơn phủ xanh lá | ARP275 | 132,200 | 618,800 | 2,301,400 |
3 | Sơn phủ xám sáng | ARP752 | 126,600 | 591,800 | 2,199,100 |
4 | Sơn phủ trắng | ARP790 | 139,300 | 652,800 | 2,430,400 |
B/ SƠN TÀU BIỂN | |||||
SƠN ALKYD BIẾN TÍNH | |||||
1 | Sơn lót chống gỉ | AUL503 | 101,100 | 469,800 | 1,736,600 |
2 | Sơn chống gỉ xám | AUL702 | 103,800 | 482,700 | 1,785,600 |
3 | Sơn phủ xanh lá cây | AUP275 | 112,600 | 524,900 | 1,945,700 |
4 | Sơn phủ xanh dương | AUP352 | 107,300 | 499,700 | 1,850,000 |
5 | Sơn phủ hòa bình | AUP355 | 108,900 | 507,300 | 1,878,900 |
6 | Sơn phủ đen | AUP450 | 98,900 | 459,200 | 1,696,600 |
7 | Sơn phủ xanh cỏ úa | AUP452 | 108,900 | 507,300 | 1,878,900 |
8 | Sơn phủ đỏ nâu | AUP550 | 104,500 | 486,200 | 1,798,900 |
9 | Sơn phủ đỏ cờ | AUP551 | 125,800 | 588,300 | 2,185,800 |
10 | Sơn phủ vàng cam | AUP653 | 124,500 | 581,800 | 2,161,300 |
11 | Sơn phủ vàng kem | AUP669 | 122,400 | 571,800 | 2,123,500 |
12 | Sơn phủ xám đậm | AUP750 | 106,500 | 495,600 | 1,834,500 |
13 | Sơn phủ xám sáng | AUP752 | 106,500 | 495,600 | 1,834,500 |
14 | Sơn phủ trắng | AUP790 | 116,500 | 543,700 | 2,016,800 |
15 | Sơn nhũ bạc | AUP950 | 117,500 | 548,400 | 2,034,600 |
SƠN EPOXY | Lon/1 Lít | Lon/3,5 L | Th/15 L | ||
1 | Sơn chống gỉ giàu kẽm | EP1701 | 334,800 | 1,112,600 | 4,486,100 |
Lon/1 Lít | Lon/3,5 L | Th/15 L | |||
2 | Sơn chống gỉ kẽm photphat | EP2702 | 176,500 | 831,100 | 3,106,400 |
3 | Sơn lót chống gỉ | EPH706 | 209,900 | 991,200 | 3,713,400 |
4 | Sơn chống gỉ nâu | EP2502 | 149,900 | 703,800 | 2,623,800 |
5 | Sơn chống gỉ cam | EP2605 | 166,600 | 783,600 | 2,926,300 |
6 | Sơn phủ xanh ngọc | EP3256 | 177,400 | 835,200 | 3,121,900 |
7 | Sơn phủ xanh cẩm thạch | EP3262 | 183,600 | 865,100 | 3,235,300 |
8 | Sơn phủ xanh lá | EP3275 | 183,600 | 865,100 | 3,235,300 |
9 | Sơn phủ xanh dương | EP3352 | 177,500 | 835,800 | 3,124,200 |
10 | Sơn phủ xanh hòa bình | EP3355 | 171,700 | 808,200 | 3,019,600 |
11 | Sơn phủ xanh dương | EP3380 | 176,600 | 831,700 | 3,108,600 |
12 | Sơn phủ đen | EP3450 | 168,400 | 792,400 | 2,959,600 |
13 | Sơn phủ đỏ nâu | EP3550 | 179,800 | 846,900 | 3,166,400 |
14 | Sơn phủ đỏ | EP3551 | 190,100 | 896,200 | 3,353,200 |
15 | Sơn phủ hồng đơn | EP3555 | 188,400 | 888,000 | 3,322,100 |
16 | Sơn phủ hồng đơn | EP3574 | 186,800 | 880,300 | 3,293,200 |
17 | Sơn phủ vàng cam | EP3653 | 192,800 | 909,100 | 3,402,100 |
18 | Sơn phủ vàng | EP3655 | 185,200 | 872,700 | 3,264,200 |
19 | Sơn phủ vàng kem | EP3669 | 182,000 | 857,500 | 3,206,400 |
20 | Sơn phủ xám đậm | EP3750 | 179,100 | 843,400 | 3,153,100 |
21 | Sơn phủ xám sáng | EP3752 | 179,100 | 843,400 | 3,153,100 |
22 | Sơn phủ xám | EP3761 | 179,100 | 843,400 | 3,153,100 |
23 | Sơn phủ xám | EP3763 | 179,100 | 843,400 | 3,153,100 |
24 | Sơn phủ trắng | EP3790 | 186,700 | 879,800 | 3,290,900 |
25 | Sơn phủ nhũ bạc | EP3950 | 171,100 | 805,300 | 3,008,500 |
SƠN CAO SU CLO HÓA | |||||
1 | Sơn chống gỉ | CSL601 | 130,400 | 610,000 | 2,268,100 |
SƠN CHỐNG HÀ | Lon/1 L | Lon/5 L | Th/15 L | ||
1 | Sơn chống hà | AF3557 | 458,400 | 2,181,800 | 6,170,500 |
C/ SƠN ĐẶC BIỆT | |||||
SƠN CHỊU NHIỆT | |||||
1 | Sơn nhũ (300 ̊C) | SK3950 | 254,600 | 1,205,300 | 4,525,000 |
2 | Sơn nhũ (600 ̊C) | SK6950 | 288,300 | 1,366,500 | 5,136,500 |
SƠN POLYURETHAN (PUM) | |||||
1 | Sơn phủ xanh lá cây | PUM275 | 186,200 | 877,400 | 3,282,000 |
2 | Sơn phủ xanh dương | PUM352 | 184,700 | 870,400 | 3,255,400 |
3 | Sơn phủ đen | PUM450 | 196,500 | 926,700 | 3,468,800 |
4 | Sơn phủ vàng cam | PUP653 | 229,400 | 1,084,400 | 4,067,000 |
5 | Sơn phủ xám đậm | PUM750 | 184,700 | 870,400 | 3,255,400 |
6 | Sơn phủ đen | PUP450 | 208,200 | 983,000 | 3,682,300 |
7 | Sơn phủ xám sáng | PUM752 | 184,700 | 870,400 | 3,255,400 |
8 | Sơn phủ trắng | PUM790 | 199,400 | 940,700 | 3,522,200 |
D. DUNG MÔI PHA SƠN | |||||
1 | Dung môi sơn Alkyd | DMAS02 | 50,800 | 229,300 | 833,900 |
2 | Dung môi sơn Epoxy | DMES03 | 69,200 | 316,700 | 1,156,300 |
3 | Dung môi sơn Cao su clo | DMCS02 | 60,600 | 275,700 | 1,000,600 |
4 | Dung môi sơn PU | DMPS02 | 63,000 | 287,400 | 1,045,100 |
5 | Dung môi thẩy rửa | DMTS01 | 61,800 | 281,500 | 1,022,900 |
Các dòng sơn chính của Hải Âu đang được sử dụng và thi công cho công trình bao gồm:Bảng báo giá sơn Hải Âu thể hiện đầy đủ các dòng sơn chính thức của Hải Âu đang phân phối trên thị trường.
Sơn công nghiệp Hải Âu gồm có sơn dầu Alkyd, sơn cho bê tông, sơn Acrylic.
- Sơn tàu biển Hải Âu gồm có các loại sơn chính như Sơn Alky biến tính, sơn epoxy hải âu, sơn cao su clo hóa Hải Âu và sơn chống hà Hải Âu.
- Sơn đặc biệt của Hải Âu có những dòng sơn chính cho công trình như: sơn chịu nhiệt 300 độ 600 độ Hải Âu, sơn PolyUrethan (PU) và hệ dung môi pha sơn cho các loại sơn chuyên dụng của Hải Âu.
Đây đều là những dòng sơn chính của Hải Âu, những dòng sơn được dùng thông dụng và phân phối rộng rãi trên thị trường hiện nay. Với các dòng sơn chính này, sơn Hải Âu cao cấp luôn đáp ứng tốt nhất các nhu cầu cần thiết của công trình. Tất cả các sản phẩm đều được phân phối tại hệ thống sản phẩm sieuthison.vn.
Các loại màu sắc trong bảng màu sơn Hải Âu
Các loại sơn của Hải Âu đều quy định mã màu tương ứng với từng đơn vị tính của sơn. Sơn dầu Alkyd Hải Âu bao gồm một số mã màu như đen, màu trắng, màu xanh lá cây, màu xanh hòa bình, màu vàng, màu đỏ nâu, …Sơn tàu biển Hải Âu gồm có một số mã màu thông dụng như màu nhũ, màu đỏ, màu vàng kem, màu hồng đơn, màu xám đậm xám nhạt… Tương ứng với từng mã màu sẽ có từng loại đóng gói tương ứng như đóng gói lon 1 lít, đóng gói lon 5 lít và đóng gói thùng 20 lít. Tuy màu sắc không phong phú nhưng đáp ứng đủ các tiêu chí bảo vệ bề mặt và sơn trang trí cho các công trình hàng hải. Bạn có thể xem qua bảng màu sơn hải âu để kiểm tra màu sắc và mã màu trước khi lựa chọn sản phẩm cho công trình của mình.
Hợp Thành Phát – là đại lý chính thức của sơn Hải Âu, chuyên cung cấp các dòng sơn chính của Hải Âu, cam kết phân phối sơn đúng chất lượng – hàng hóa đảm bảo ổn định nhất từ nhà máy.. Sản phẩm của sơn Hải Âu đươc sử dụng chủ yếu cho các công trình hàng hải, nhưng hiện nay vẫn được thi công cho các công trình có môi trường khắc nghiệt khác như các nhà máy sản xuất, nền sàn khu chế xuất. Nếu bạn đang có nhu cầu thi công hoặc sơn sửa lại bề mặt, liên hệ ngay với Sieuthison để biết thêm chi tiết về giá các sản phẩm sơn khác phù hợp nhất cho công trình của bạn. Tham khảo bảng giá sơn chính hãng và nhiều sản phẩm sơn trên website sieuthison.vn và hotline 1900 6716.