Ngoài những thương hiệu sơn đến từ các nước Âu Mỹ hay Nhật Bản đã có từ rất lâu đời và có chất lượng tốt cho sơn bề mặt tường nội thất hiện nay nhưng để cạnh tranh với những ông lớn thương hiệu sơn Seamaster một thương hiệu sơn đến từ Singapore hiểu rất rõ môi trường thời tiết của từng khu vực ở Đông Nam Á và khu vực bị chịu thời tiết khắc nghiệt như ở Việt Nam
Sơn Seamaster được điều chế với những công thức đặt biệt, đồng thời với công nghệ sản xuất tiên tiến và hiện đại nhất ở nước ngoài. Hãng sơn Seamaster cho ra đời rất đa dạng các dòng sản phẩm sơn phục vụ, đáp ứng cho rất nhiều nhu cầu cũng như thị yếu của khách hàng và người tiêu dùng, mang đến những vẻ đẹp kiến trúc cho mọi công trình. Dưới đây là bảng giá sơn Seamaster chính hãng từ nhà sản xuất được cập nhật tại đại lý chính hãng Siêu Thị Sơn
BẢNG BÁO GIÁ SƠN SEAMASTER
STT | SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ BÁN |
SƠN NƯỚC NỘI THẤT SEAMASTER (INTERIOR) | |||
1 | SƠN NỘI THẤT SEAMASTER 7200- PAN TEX EMULSION PAINT Sơn nước bóng mờ gốc nhựa Acrylic Co-polymer |
Lon/4 Lít | 182,900 |
Th/18 Lít | 650,100 | ||
2 | SƠN NỘI THẤT SEAMASTER 7300 -WIN TEX EMULSION PAINT Sơn nước Seamaster thích hợp sơn trần nhà, có độ bóng mờ, nhanh khô |
Lon/4 Lít | 206,600 |
Th/18 Lít | 731,500 | ||
3 | SƠN NỘI THẤT SEAMASTER 7700-WALL SALUTEX LOW VOC (*) sơn nước bóng mờ gốc nhựa Acrylic Co-polymer có khả năng chống kiềm, nấm mốc, Hàm lượng VOC thấp |
Lon/4 Lít | 303,300 |
Lon/5 Lít | 378,100 | ||
Th/18 Lít | 1,131,400 | ||
4 | SƠN NỘI THẤT SEAMASTER 7900- ECOLITE EASY TO CLEAN(*) MÀU TRẮNG Sơn cao cấp bóng mịn, lau chùi hiệu quả, không chứa chì, thân thiện với môi trường, chống ố vàng |
Lon/1 Lít | 153,500 |
Lon/5 Lít | 655,700 | ||
Th/18 Lít | 2,037,300 | ||
5 | SƠN NỘI THẤT SEAMASTER 8500-HIGLOS ANTI- CRACK (*) sơn nội thất có độ bóng cao, che phủ vết nứt, độ bám dính bền màu cao, chống rêu mốc |
Lon/5 Lít | 685,100 |
Th/18 Lít | 2,329,100 | ||
SƠN NƯỚC NGOẠI THẤT SEAMASTER (EXTERIOR) | 0 | ||
6 | SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8820 – SUPER WT ACRYLIC CONTRACTOR EMULSION sơn nhanh khô, sử dụng được trên bề mặt mới hoặc cũ có diện tích rộng, bám dính cao, chống nấm mốc |
Lon/4 Lít | 410,300 |
Th/18 Lít | 1,612,700 | ||
7 | SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8800-SYNTALITE CLASSIC (*) Nhóm màu chuẩn (Nhóm C) sơn bóng mờ chịu được thời tiết khắc nghiệt, chống kiềm, chống tảo, chống nấm mốc |
Lon/5 Lít | 701,200 |
Th/18 Lít | 2,264,700 | ||
SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8800- SYNTALITE CLASSIC (*) Màu đặc biệt (Nhóm B) SM817,SM827,SM828, SM830 sơn bóng mờ chịu được thời tiết khắc nghiệt, chống kiềm, chống tảo, chống nấm mốc |
Lon/1 Lít | 199,900 | |
Lon/5 Lít | 819,600 | ||
Th/18 Lít | 2,636,900 | ||
SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8800-SYNTALITE CLASSIC (*) Màu đặc biệt (Nhóm A) SM836 sơn bóng mờ chịu được thời tiết khắc nghiệt, chống kiềm, chống tảo, chống nấm mốc |
Lon/1 Lít | 206,600 | |
Lon/5 Lít | 894,400 | ||
SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8800- SYNTALITE CLASSIC (*) Màu đặc biệt (Nhóm AA) SM 829 ,SM805 sơn bóng mờ chịu được thời tiết khắc nghiệt, chống kiềm, chống tảo, chống nấm mốc |
Lon/1 Lít | 440,600 | |
Lon/5 Lít | 1,650,600 | ||
8 | SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 9000-WEATHER CARE EXCEL – Màu Chuẩn sơn bán bóng chống bám bụi, chống được hiện tượng carbon hóa, hạn chế sự bám dính các vết bẩn trên bề mặt, độ bền màu cao (6 năm) |
Lon/1 Lít | 255,800 |
Lon/5 Lít | 1,102,900 | ||
SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 9000-WEATHER CARE EXCEL – Chỉ màu trắng |
Th/18 Lít | 3,810,100 | |
SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 9000- WEATHER CARE EXCEL Màu đặc biệt : WS8989,WS8990,WS8953,WS8954 WS8943,WS8928,WS8949,WS8915,WS8916 |
Lon/1 Lít | 289,000 | |
Lon/5 Lít | 1,241,200 | ||
9 | SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER AQ 6300- WERTHER CARE ROOFING PAINT Sơn ngói, sử dụng trên bề mặt kim loại, nhôm gỗ, bê tông, tráng men, sơn có độ bóng cao,bền màu, nhanh khô chống được sự ăn mòn (dung môi là nước) |
Lon/1 Lít | 227,400 |
Lon/5 Lít | 967,500 | ||
SƠN DẦU SEAMASTER (FINISHED – SOLVENT BASE) | 0 | ||
10 | SƠN DẦU SEAMASTER 7600-SUPERJET SYNTHETIC HIGH GLOSS ENAMEL sơn dầu có độ bóng cao, khô nhanh |
Lon/450 ml | 69,100 |
Lon/800 ml | 116,600 | ||
Lon/3 Lít | 399,000 | ||
11 | SƠN DẦU SEAMASTER 9900-SYNLAC SYNTHETIC HIGH GLOSS ENAMEL – Màu chuẩn sơn dầu thích hợp trên gỗ, kim loại trong và ngoài trời, có độ báng sáng, bám dính cao, chống hơi ẩm tốt – dùng dung môi S1230 |
Lon/5 Lít | 829,100 |
SƠN DẦU SEAMASTER 9900-SYNLAC SYNTHETIC HIGH GLOSS ENAMEL – Màu đặc biệt (7 màu) sơn dầu thích hợp trên gỗ, kim loại trong và ngoài trời, có độ báng sáng, bám dính cao, chống hơi ẩm tốt – dùng dung môi S1230 |
Lon/5 Lít | 1,039,500 | |
SƠN LÓT CHỐNG RỈ SEAMASTER (GỐC DẦU – PRIMER OIL BASED) | 0 | ||
12 | SƠN CHỐNG RỈ SEAMASTER 750/785- SUPER GLO RED OXIDE PRIMER (Đỏ /Đen) Sơn lót chống rỉ ăn mòn |
Lon/800 ml | 91,000 |
Lon/3 Lít | 298,400 | ||
Lon/5 Lít | 492,800 | ||
13 | SƠN CHỐNG RỈ SEAMASTER 795-SUPER GLO GREY PRIMER- Xám Sơn lót chống rỉ ,ăn mòn |
Lon/800 ml | 94,800 |
Lon/3 Lít | 325,900 | ||
Lon/5 Lít | 540,100 | ||
14 | CHỐNG THẤM SEAMASTER 788- SUPER GLO BITUMINOUS SOLUTION (Dung dịch chống thấm) |
Lon/800 ml | 89,100 |
Lon/3 Lít | 280,500 | ||
Lon/5 Lít | 464,300 | ||
SẢN PHẨM TRÉT SEAMASTER (MASTIC PRODUCTS) | 0 | ||
15 | BỘT TRÉT SEAMASTER NỘI & NGOẠI THẤT 1001-WALL PUTTY bột trét 1001 sử dụng nội & ngoại thất, chống nứt nẻ, cho bề mặt phẳng mịn, bám dính cao |
th/25 Kg | 774,200 |
16 | BỘT TRÉT SEAMASTER KHE NỨT 1002- READY-MIXED JOINT COMPOUND Hỗn hợp trét khe nứt dễ xả nhám, không chứa chất Amiăng, sử dụng ngay không cần pha trộn, độ hao hụt thấp |
Bao/25 Kg | 592,200 |
17 | BỘT TRÉT NGOẠI THẤT SEAMASTER 1003- NICE N EASI PLASTER Bột trét tường 1003 là loại bột được pha trộn sẵn, chống thấm nước, chống kiềm cao, không sử dụng cho bề mặt đã sơn rồi, ít hao hụt, dễ dàng kết hợp với hệ thống sơn khác |
Bao/40 Kg | 398,000 |
18 | BỘT TRÉT NỘI THẤT SEAMASTER 1004- PROLITE EMULSION PUTTY Bột trét sử dụng cho nội thất |
Th/18 Lít | 554,400 |
19 | BỘT TRÉT NỌI THẤT SEAMASTER 1005-NICE N EASI PLASTER Bột trét 1005 màu trắng, có khả năng chống thấm nước, sử dụng cho lớp trét lót trên tường và trần nhà |
Bao/40 Kg | 317,400 |
SƠN LÓT TƯỜNG SEAMASTER (WALL SEALER) | 0 | ||
20 | SƠN LÓT NGOẠI THẤT SEAMASTER 8601- ACRYLIC WALL SEALER Sơn lót ngoại thất 8601 khả năng thẩm thấu cao, che lấp được các vết nứt nhỏ, khả năng kháng kiềm chống thấm, nấm mốc cao |
Lon/5 Lít | 578,000 |
Th/18 Lít | 1,868,500 | ||
21 | SƠN LÓT NỘI THẤT SEAMASTER 8602- ACRYLIC WALL SEALER Sơn lót nội thất 8602 khả năng thẩm thấu cao, che lấp được các vết nứt nhỏ, khả năng kháng kiềm chống thấm, nấm mốc cao |
Lon/5 Lít | 417,800 |
Th/18 Lít | 1,401,400 | ||
22 | SƠN LÓT GỐC DẦU SEAMASTER 1800- ACRYLIC WALL SEALER sơn lót gốc dầu sử dụng nội và ngoại thất, có khả năng thoát hơi nước, chống kiềm, chống thấm cao, chống hiện tượng carbon hóa |
Lon/5 Lít | 1,080,200 |
Th/18 Lít | 3,591,200 | ||
SƠN BẢO VỆ SEAMASTER (PROTECTIVE COATINGS) | 0 | ||
23 | SƠN CHỊU NHIỆT SEAMASTER 6003-SEATHERM HEAT RESISTANT ALUMINIUM 200ºC Sơn bạc chịu nhiệt 200ºC – dùng dung môi S7712 |
Lon/1 Lít | 372,400 |
Lon/5 Lít | 1,761,500 | ||
24 | SƠN CHỊU NHIỆT SEAMASTER 6004-SEATHERM HEAT RESISTANT ALUMINIUM 400ºC Sơn bạc chịu nhiệt 400ºC |
Lon/1 Lít | 545,800 |
Lon/5 Lít | 2,646,500 | ||
25 | SƠN CHỊU NHIỆT SEAMASTER 6006-SEATHERM HEAT RESISTANT ALUMINIUM 600ºC Sơn bạc chịu nhiệt 600ºC – dùng dung môi S7712 |
Lon/1 Lít | 723,000 |
Lon/5 Lít | 3,534,300 | ||
26 | SƠN SÀN SEAMASTER 6100- FLOOR PAINT (HNP) Sơn sàn 1 thành phần gốc nhựa chlorinate, chống thấm nước, nấm mốc, khô ở nhiệt độ thấp, dễ dặm vá sau thời gian sử dụng (sử dụng dung môi S4002) |
Lon/5 Lít | 1,350,300 |
Th/20 Lít | 4,946,200 | ||
27 | SƠN VẠCH KẺ ĐƯỜNG SEAMASTER 6200- ROAD MARKING PAINT (Sơn đường: trắng, đỏ, vàng, đen) sơn 6200 1 thành phần gốc nhựa cao su Chlorinate, chống mài mòn, trơn trượt, độ bền cao, nhanh khô (sử dụng dung môi S7712) |
Lon/5 Lít | 866,900 |
28 | SƠN PHỦ PHẢN QUANG SEAMASTER 6250-5555- (REFLECTIVE TOP COAT: 6250-5555 ) sơn phủ phản quang 2 thành phần dạng keo trong suốt – dùng dung môi S7712 |
Bộ/5 Lít | 1,383,400 |
29 | SƠN LÓT PHẢN QUANG SEAMASTER 6250P- REFLECTIVE PRIMER COAT Sơn Lót phản quang các màu: trắng, đỏ, vàng, đen, xanh dương – dùng dung môi S7712 |
Lon/5 Lít | 1,114,300 |
30 | SƠN PHỦ EPOXY SEAMASTER 9300 ( EPOXY FINISH) Màu Thường: Mã 9102, 9103 và các mã còn lại trong bảng màu |
Bộ/5 Lít | 1,685,600 |
31 | SƠN PHỦ EPOXY SEAMASTER 9300 ( EPOXY FINISH) Màu đặc biệt : SM 6295,SM 6260,SM6287,SM6134,SM9308,SM6138, những màu không chấm, và màu new (trừ 9102 và 9103) Sơn sàn epoxy bê tông & kim loại chống trượt, bề mặt cứng, bền, chống trầy xước, chống axit, kiềm, muối, sử dụng trong và ngoài (sử dụng dung môi S4003) |
Bộ/5 Lít | 2,065,600 |
32 | SƠN LÓT CHO THÉP MẠ KẼM – SUPER GLO Primer Fast Dry 1350/1395 Sơn lót chống rỉ, ăn mòn dùng cho thép mạ kẽm – Đỏ / Xám |
Lon/1 Lít | 163,000 |
Lon/5 Lít | 0 | ||
33 | SƠN LÓT EPOXY SEAMASTER 9400A- (EPOXY PRIMER)_trắng, xám, đỏ Sơn lót 9400A dùng bê tông, sắt thép – dùng dung môi S4003 |
Bộ/5 Lít | 1,612,700 |
34 | SƠN LÓT KẼM EPOXY SEAMASTER 9500-(WASH PRIMER) Sơn lót 9500 chuyên dùng cho sắt mạ kẽm- dùng dung môi S4003 xám, đỏ đặt hàng trắng có sẵn |
Bộ/5 Lít | 1,203,400 |
DUNG MÔI SEAMASTER (THINNER) | 0 | ||
37 | DUNG MÔI SEAMASTER S1230 (THINNER) dung môi cho các sản phẩm 6600, 7600, 9900, 750/795, 5800, 1800, 9800, 1350/1395 |
Lon/2 Lít | 173,300 |
Lon/5 Lít | 428,300 | ||
Th/18 Lít | 1,454,500 | ||
38 | DUNG MÔI SEAMASTER S303 (THINNER) dùng cho 4000 |
Lon/5 Lít | 625,400 |
Th/18 Lít | 1,983,200 | ||
39 | DUNG MÔI SEAMASTER S4001 (THINNER) dùng cho 9500-9550 |
Lon/2 Lít | 251,100 |
Lon/5 Lít | 625,400 | ||
Th/18 Lít | 1,983,200 | ||
DUNG MÔI SEAMASTER S4003 (THINNER) dùng cho 9300,9400,9500 |
Lon/2 Lít | 251,100 | |
Lon/5 Lít | 625,400 | ||
Th/18 Lít | 1,983,200 | ||
40 | DUNG MÔI SEAMASTER S7712 (THINNER) dùng cho 6003,6004,6006,6100,6200,6250,6250P,6300 |
Lon/2 Lít | 251,100 |
Lon/5 Lít | 625,400 | ||
Th/18 Lít | 1,983,200 | ||
41 | DUNG MÔI SEAMASTER S7713 (THINNER) dùng cho sản phẩm 9600,1602,9630 |
Lon/2 Lít | 278,600 |
Lon/5 Lít | 687,900 | ||
Th/18 Lít | 2,330,000 | ||
42 | CHẤT TẨY SƠN SEAMASTER 7676 (PAINT REMOVER) |
Lon/1 Lít | 127,900 |
Hệ thống sản phẩm sơn Seamaster
Tại sieuhtison.vn chúng tôi, ngoài bảng giá sơn Seamaster và các sản phẩm luôn được cập nhật mới cho nhiều người có nhu cầu và các đơn vị thi công có thể tham khảo, quý khách hàng có thể dễ dàng phân biệt các dòng sơn, phân biệt được dòng sơn cao cấp và trung bình, giá thành, màu sắc và quy cách đóng gói, để dễ dàng phục vụ cho nhu cầu cần thiết.
Sơn Seamaster ngoài là dòng sản phẩm sơn trang trí thì sơn còn cung cấp nhiều dòng sản phẩm đa dạng, với chất lượng vượt trội và giá thành hợp lý. tất cả sản phẩm sơn Seamaster hiện đang được phân phối tại sieuthison.vn
Các dòng sản phẩm sơn Seamaster trên thị trường như:
– Sơn trang trí
– Sơn giao thông
– Sơn epoxy
– Sơn sàn, sơn công nghiệp
– Sơn phủ đặc biệt
Bảng màu sơn Seamaster
Đi kèm với một số sơn mang tính trang trí sẽ có hệ thống bảng màu Seamaster đa dạng về dòng sản phẩm và phông phú về màu sắc ứng dụng gồm
– Bảng màu sơn nước: ngoại thất, nội thất
– Bảng màu sơn dầu
– Bảng màu sơn sàn epoxy…
Thông tin và bảng giá sản phẩm sơn Seamaster
Nhìn trên bảng báo giá có thể phân biệt được dòng sản phẩm nào cao cấp nhất và dòng sản phẩm trung bình củng như dòng sơn cấp thấp và giá thành sản phẩm. Khi nhìn trên bảng báo giá chúng ta có thể lựa chọn dòng sản phẩm nào tốt nhất cho công trình của bạn, phù hợp với chi phí.
Bảng giá giúp phân biệt được tính chất của tùng dòng sản phẩm, cho biết được tính năng nổi bậc của từng dòng như độ bóng, bóng mờ, mờ, khả năng chống thấm, thời gian bảo vệ, phân biệt dòng sản phẩm sơn cho tường, sơn cho kim loại, sơn cho giao thông. Đối với các dòng sơn công nghiệp như sơn giao thông, sơn epoxy, bảng giá sơn Seamaster còn ghi chú các dòng sản phẩm nào pha với dung môi nào phù hợp.
Ngoài ra tại Sieuthison còn cung cấp nhiều bảng báo giá và các dòng thương hiệu sơn khác tại website sieuthison.vn và tư vấn báo giá trực tiếp qua hotline 1900 6716