Sơn Toa tại Việt Nam vốn có nguồn gốc từ tập đoàn Toa – Thái Lan. Từ sự nỗ lực tìm tòi nghiên cứu và ứng dụng công nghệ tiên tiến trên Thế giới để tạo nên những giá trị sản phẩm trong ngành xây dựng. Từ nền tảng giá trị đó, hãng sơn không ngừng phát triển được bầu chọn thuộc ” Top 500 doanh nghiệp tăng trưởng mạnh nhất Việt Nam vào năm 2010″. Chính vì vậy, các sản phẩm được phân phối rộng khắp trên toàn quốc trên hơn 1000 cửa hàng tại 64 tỉnh thành phố. Dưới đây là bảng báo giá sơn Toa tại sieuthison cập nhật năm 2022.
Bảng báo giá sơn Toa
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐÓNG GÓI | BASE | GIÁ |
SƠN NGOẠI THẤT TOA – SIÊU CAO CẤP | ||||
1 | TOA 7IN1 – Màu trắng Che lấp ngăn chặn vết nứt, chống thấm nước, chống kiềm hóa, chống rong rêu và nấm mốc |
15L | TRẮNG | 3,138,400 |
5L | 1,158,100 | |||
15L | A | 3,046,400 | ||
B | 2,875,000 | |||
5L | A | 1,124,700 | ||
B | 1,070,700 | |||
C | 1,024,700 | |||
D | 985,600 | |||
1L | A | 261,100 | ||
B | 254,200 | |||
C | 240,400 | |||
D | 232,300 | |||
2 | TOA SUPERSHIELD – (Siêu bóng) Độ bền đến 10 năm, bề mặt siêu sạch với công nghệ tự làm sạch. Bám dính tốt, chống thấm nước, chống kiềm hóa, chống rong rêu |
15L | TRẮNG | 3,911,200 |
5L | 1,376,600 | |||
15L | A | 3,799,600 | ||
B | 3,547,800 | |||
5L | A | 1,336,300 | ||
B | 1,247,800 | |||
C | 1,189,100 | |||
D | 1,139,700 | |||
1L | A | 305,900 | ||
B | 292,100 | |||
C | 273,700 | |||
D | 262,200 | |||
3 | TOA SUPERSHIELD – (Bóng mờ) Độ bền đến 10 năm, bề mặt siêu sạch với công nghệ tự làm sạch. Bám dính tốt, chống thấm nước, chống kiềm hóa, chống rong rêu |
15L | TRẮNG | 3,799,600 |
5L | 1,336,300 | |||
15L | A | 3,689,200 | ||
B | 3,445,400 | |||
5L | A | 1,294,900 | ||
B | 1,212,100 | |||
C | 1,156,900 | |||
D | 1,106,300 | |||
1L | A | 296,700 | ||
B | 282,900 | |||
C | 266,800 | |||
D | 255,300 | |||
4 | TOA NANOSHIELD – ( Bóng/Bóng mờ ) Màng sơn bóng đẹp, chống thấm với công nghệ nano, chống bám bẩn với công nghệ Teflon |
15L | TRẮNG | 3,046,400 |
5L | 1,193,700 | |||
15L | A | 3,037,200 | ||
B | 2,822,100 | |||
5L | A | 1,160,400 | ||
B | 1,127,000 | |||
C | 1,083,300 | |||
D | 1,048,800 | |||
1L | A | 284,100 | ||
B | 276,000 | |||
C | 261,100 | |||
D | 250,700 | |||
SƠN LÓT NGOẠI THẤT – SIÊU CAO CẤP | 0 | |||
1 | TOA SUPERSHIELD SUPER SEALER Sơn lót gốc nước ngoại thất |
18L | 2,458,700 | |
5L | 709,600 | |||
2 | TOA NANOSHIELD SEALER Sơn lót chống kiềm cao cấp ngoại thất |
18L | 2,144,800 | |
5L | 652,100 | |||
SƠN PHỦ NỘI THẤT – SIÊU CAO CẤP | 0 | |||
1 | TOA SUPERSHIELD DURACLEAN A+ (Bóng mờ) 100% nhựa acrylic nguyên chất, dễ lau chùi, kháng khuẩn với công nghệ Microban |
15L | TRẮNG | 2,612,800 |
5L | 948,800 | |||
15L | A | 2,569,100 | ||
B | 2,490,900 | |||
5L | A | 924,600 | ||
B | 857,900 | |||
C | 823,400 | |||
D | 785,500 | |||
1L | A | 225,400 | ||
B | 217,400 | |||
C | 210,500 | |||
D | 201,300 | |||
2 | TOA NANOCLEAN -( Bóng Mờ ) Kháng khuẩn tuyệt đối với Nano, tự tin lau chùi với công nghệ Teflon, hầu như không mùi, bề mặt nhẵn mịn |
15L | TRẮNG | 2,348,300 |
5L | 856,800 | |||
15L | A | 2,271,300 | ||
B | 2,170,100 | |||
5L | A | 832,600 | ||
B | 776,300 | |||
C | 730,300 | |||
D | 657,800 | |||
1L | A | 205,900 | ||
B | 181,700 | |||
C | 170,200 | |||
D | 164,500 | |||
3 | TOA NANOCLEAN- ( Siêu Bóng ) Kháng khuẩn tuyệt đối với Nano, tự tin lau chùi với công nghệ Teflon, hầu như không mùi, bề mặt nhẵn mịn |
15L | TRẮNG | 2,534,600 |
5L | 923,500 | |||
15L | A | 2,451,800 | ||
B | 2,339,100 | |||
5L | A | 897,000 | ||
B | 839,500 | |||
C | 787,800 | |||
D | 708,400 | |||
1L | A | 219,700 | ||
B | 202,400 | |||
C | 194,400 | |||
D | 167,900 | |||
SƠN LÓT NỘI THẤT – SIÊU CAO CẤP | 0 | |||
1 | TOA NANOCLEAN SEALER Sơn lót nội thất |
18L | 1,566,300 | |
5L | 461,200 | |||
SƠN PHỦ NỘI THẤT – CAO CẤP | 0 | |||
1 | TOA LAU CHÙI THOẢI MÁI Bóng mờ Công nghệ Clean Max, thoải mái lau chùi gấp 15 lần sơn thường hương hoa Violet dịu nhẹ, màng sơn nhẵn mịn, độ che phủ cao |
18L | TRẮNG | 1,719,300 |
5L | 515,200 | |||
18L | A | 1,498,500 | ||
B | 1,418,000 | |||
C | 1,270,800 | |||
D | 1,240,900 | |||
5L | A | 463,500 | ||
B | 441,600 | |||
C | 408,300 | |||
D | 393,300 | |||
1L | A | 141,500 | ||
B | 113,900 | |||
C | 111,600 | |||
D | 109,300 | |||
2 | TOA LAU CHÙI THOẢI MÁI Siêu Bóng Công nghệ Clean Max, thoải mái lau chùi gấp 15 lần sơn thường hương hoa Violet dịu nhẹ, màng sơn nhẵn mịn, độ che phủ cao |
18L | TRẮNG | 2,073,500 |
5L | 624,500 | |||
18L | A | 1,899,800 | ||
B | 1,799,800 | |||
C | 1,599,700 | |||
D | 1,511,100 | |||
5L | A | 554,300 | ||
B | 530,200 | |||
C | 460,000 | |||
D | 435,900 | |||
1L | A | 135,700 | ||
B | 134,600 | |||
C | 117,300 | |||
D | 112,700 | |||
SƠN PHỦ NGOẠI THẤT – TRUNG CẤP | 0 | |||
1 | TOA 4 SEASONS SATIN GLO HIGH SHEEN (SIÊU BÓNG) Chống thấm tốt, độ che phủ cao, bề mặt bóng mịn ánh ngọc trai, màu sắc tươi đẹp |
18L | TRẮNG | 2,526,600 |
5L | 768,200 | |||
18L | A | 2,490,900 | ||
B | 2,369,000 | |||
C | 2,247,100 | |||
D | 2,135,600 | |||
5L | A | 756,700 | ||
B | 718,800 | |||
C | 680,800 | |||
D | 649,800 | |||
1L | A | 194,400 | ||
B | 184,000 | |||
C | 178,300 | |||
D | 169,100 | |||
2 | TOA 4 SEASONS SATIN GLO Chống thấm tốt, độ che phủ cao, bề mặt bóng mờ ánh ngọc trai, màu sắc tươi đẹp |
18L | TRẮNG | 2,405,800 |
5L | 730,300 | |||
18L | A | 2,372,500 | ||
B | 2,256,300 | |||
C | 2,141,300 | |||
D | 2,033,200 | |||
5L | A | 719,900 | ||
B | 682,000 | |||
C | 649,800 | |||
D | 617,600 | |||
1L | A | 182,900 | ||
B | 177,100 | |||
C | 167,900 | |||
D | 163,300 | |||
3 | TOA 4 SEASONS EXT TROPIC SHIELD Độ bền cao, chống kiềm hóa, độ che phủ cao, màu sắc tươi đẹp |
18L | TRẮNG | 1,588,200 |
5L | 502,600 | |||
18L | A | 1,546,800 | ||
B | 1,595,100 | |||
C | 1,395,000 | |||
D | 1,207,500 | |||
5L | A | 488,800 | ||
B | 475,000 | |||
C | 447,400 | |||
D | 430,100 | |||
1L | A | 127,700 | ||
B | 126,500 | |||
C | 117,300 | |||
D | 113,900 | |||
4 | TOA SUPERTECH PRO EXT- Màu trắng Độ phủ cao, bám dính tốt, chống nấm mốc, rong rêu, tia uv, bền đẹp màu, không chứa phooc – môn, chì và thủy ngân |
18L | TRẮNG | 1,299,500 |
5L | 429,000 | |||
18L | AS | 1,262,700 | ||
BS | 1,224,800 | |||
5L | AS | 416,300 | ||
AS | 402,500 | |||
SƠN PHỦ NỘI THẤT – TRUNG CẤP | 0 | |||
1 | TOA 4 SEASONS INT TOP SILK Độ bền cao, bề mặt mịn màng, độ che phủ cao, màu sắc tươi đẹp |
18L | TRẮNG | 1,274,200 |
5L | 392,200 | |||
18L | A | 1,215,600 | ||
B | 1,086,800 | |||
C | 1,052,300 | |||
D | 1,022,400 | |||
5L | A | 373,800 | ||
B | 345,000 | |||
C | 338,100 | |||
D | 324,300 | |||
1L | A | 103,500 | ||
B | 95,500 | |||
C | 92,000 | |||
D | 88,600 | |||
2 | TOA SUPERTECH PRO INT – Màu trắng Độ phủ cao, bám dính tốt, màng sơn mịn đẹp, chống nấm mốc, màu sắc tươi sáng, không chứa Apeo, phooc – môn, chì và thủy ngân |
18L | TRẮNG | 974,100 |
5L | 300,200 | |||
18L | AS | 944,200 | ||
BS | 918,900 | |||
5L | AS | 292,100 | ||
BS | 280,600 | |||
3 | HOMECOTE Độ phủ cao, bám dính tốt, chống nấm móc |
18L | TRẮNG | 613,000 |
4L | 217,400 | |||
18L | A | 613,000 | ||
4L | 217,400 | |||
4 | TOA NITTO VÀ NITTO EXTRA (KINH TẾ) Dễ thi công, độ phủ cao, chống nấm mốc |
17L | TRẮNG | 547,400 |
4L | 166,800 | |||
17L | AS | 537,100 | ||
4L | 165,600 | |||
SƠN LÓT NỘI VÀ NGOẠI THẤT | 0 | |||
1 | TOA 4 SEASON ALKALI SEALER Sơn lót chống kiềm nội và ngoại thất |
18L | 1,669,800 | |
5L | 481,900 | |||
3 | TOA SUPERTECH PRO SEALER Sơn lót chống kiềm ngoại thất |
18L | 1,197,200 | |
5L | 337,000 | |||
4 | TOA SUPERTECH PRO PRIMER Sơn lót chống kiềm nội thất |
18L | 829,200 | |
5L | 242,700 | |||
BỘT TRÉT TOA | 0 | |||
1 | TOA PROPUTTY (CAO CẤP) Bột trét cao cấp nội và ngoại thất |
25KG | 378,400 | |
2 | TOA WALL MASTIC EXT (CAO CẤP) Bột trét cao cấp ngoại thất |
Bao/40 Kg | 385,300 | |
3 | TOA WALL MASTIC INT (CAO CẤP) Bột trét cao cấp nội thất |
Bao/40 Kg | 319,700 | |
4 | TOA HOMECOTE (KINH TẾ) Bột trét kinh tế ngoại – nội Thất |
Bao/40 Kg | 295,600 | |
5 | TOA HOMECOTE (KINH TẾ) Bột trét kinh tế nội Thất |
Bao/40 Kg | 233,500 | |
SƠN DẦU | 0 | |||
1 | SƠN DẦU TOA HIỆU CON VỊT Sơn dầu bóng cao cấp con vịt, khô nhanh, độ phủ cao, màng sơn bóng đẹp, chống nấm mốc, không sử dụng chì và thủy ngân. Các màu thường |
17.5 L | 1,639,900 | |
3L | 296,700 | |||
800 ML | 89,700 | |||
375 ML | 47,200 | |||
2 | SƠN DẦU TOA HIỆU CON VỊT Sơn dầu bóng cao cấp con vịt, khô nhanh, độ phủ cao Màu đặc biệt MD000, MD111, MD222, M232, MD335, MD336, MD444, MD445 |
17.5 L | 1,777,900 | |
3L | 322,000 | |||
800 ML | 95,500 | |||
375 ML | 50,600 | |||
3 | SƠN DẦU TOA HIỆU HOMECOTE Tất cả cá màu thường |
17.5 L | 1,639,900 | |
3L | 296,700 | |||
800 ML | 89,700 | |||
375 ML | 47,200 | |||
4 | SƠN DẦU TOA HIỆU HOMECOTE Màu đặc biệt HE000, HE100, HE210, HE222, HE232, HE444, HE620 |
17.5 L | 1,777,900 | |
3L | 322,000 | |||
800 ML | 95,500 | |||
375 ML | 50,600 | |||
SƠN CHỐNG RỈ | 0 | |||
1 | SƠN LÓT CHỐNG RỈ HIỆU CON VỊT/HOMECOTE – Màu đỏ / Màu xám | 17.5 L | 1,194,900 | |
3L | 228,900 | |||
800 ML | 67,900 | |||
CHỐNG THẤM | 0 | |||
1 | TOA Weatherkote No.3 (Chống thấm đen Bitumen) |
18kg | 1,320,200 | |
3.5kg | 310,500 | |||
1kg | 110,400 | |||
2 | TOA chống thấm đa năng (chống thấm pha xi măng) |
20kg | 1,764,100 | |
4kg | 404,800 | |||
1kg | 116,200 | |||
3 | TOA FloorSeal – Chống thấm sàn (Chống thấm pha xi măng) |
20kg | 1,633,000 | |
4kg | 374,900 | |||
4 | TOA WaterBlock Color – chống thấm màu | 20kg | BASE A | 2,018,300 |
6kg | 623,300 |
Những nét đặc biệt của sản phẩm sơn Toa
Xu hướng hiện nay trong ngành sơn tránh sử dụng các chất độc hại cho môi trường và con người, nâng cao các tính năng tiết kiệm, bảo vệ tài nguyên. Sơn Toa cũng phát triển theo những tiêu chí đó nên trong mỗi sản phẩm sơn Toa đều tuân thủ đến tiêu chuẩn chất lượng, môi trường.
Luôn cải tiến không ngừng chất lượng, đáp ứng những nhu cầu ngày càng khắt khe hơn từ thị trường với đa dạng sản phẩm như
– Sơn ngoại thất
– Sơn nội thất
– Phụ gia xây dựng
Các sản phẩm sơn đều dựa trên những công nghệ đặc biệt, các thành phần đều có lượng VOC thấp, an toàn cho thợ thi công và người sử dụng lâu dài.
Cảm hứng màu thiên nhiên vào bảng màu sơn Toa
Những năm gần đây, thị yếu khách hàng đa số thích những màu sắc thiên nhiên hoặc màu pastel nên trong các bảng màu sơn nước đa phần đều có tất cả các màu mô phỏng thiên nhiên, những màu sắc xung quanh. Bạn có thể tham khảo bảng màu sơn Toa khi chọn sản phẩm. Chắc chắn sẽ làm bạn hài lòng! Ngoài những màu trong bảng màu sơn Toa, bạn có thể điều chỉnh màu mà bạn muốn theo tông đậm hoặc nhạt tại các cửa hàng pha màu Toa trên cả nước.
Cập nhật nhanh chóng bảng giá sơn Toa tại Sieuthison
Nếu bạn đã biết đến và thích thương hiệu sơn Toa, quả là sự lựa chọn đúng đắn với những sản phẩm sơn nước chất lượng lại đa dạng sắc màu, theo ý thích mà bạn mong muốn.
Bảng báo giá sơn Toa chính hãng được cập nhật tất cả các sản phẩm của hãng sơn Toa tại website Sieuthison.vn. Ngoài ra, chúng tôi còn tư vấn chi tiết từng sản phẩm cũng như bảng màu dòng sơn Toa được thị trường ưa chuộng hiện nay qua website qua hotline: 19006716 hoặc tư vấn trực tiếp tại showroom
Hãy chọn Sieuthison để chúng tôi giúp bạn tư vấn sản phẩm, giải pháp cho công trình của bạn
Bạn đang cần bảng giá sơn Toa mới nhất 2022, nhưng chưa chọn loại sản phẩm, màu sắc phù hợp. Còn chờ chi, gọi ngay Sieuthison tại Hotline 1900 6716 để dự tính giá cả, màu sắc sao cho phù hợp nhất với nhà của bạn. Ngoài những sản phẩm sơn Toa, chúng tôi còn phân phối những dòng sơn, thương hiệu sơn nổi tiếng tại thị trường và phụ kiện ngành sơn hiện đang phối phối tại showroom 89 Cộng Hòa, P4, Q. Tân Bình hoặc có thể bạn tìm kiếm sản phẩm ứng ý tại website sieuthison.vn để so sánh giá cả, thông tin sản phẩm phù hợp với công trình của mình. Tham khảo bảng giá các loại sơn chính hãng trên thị trường tại bảng giá sơn. Luôn cập nhật chi tiết các hãng sơn chính hãng với giá tốt nhất cho bạn lựa chọn.