Sikadur‑42 MP

Liên hệ

Danh mục:

Mô tả

Sikadur‑42 MP là vữa rót epoxy ba thành phần không dung môi, thiết kế cho việc kết dính neo, thép chờ, bản đệm, gối cầu, đường ray và nhiều ứng dụng xây dựng chịu tải trọng cao.

Ưu điểm nổi bật ✅

  • Không dung môi, không co ngót – đảm bảo độ ổn định chiều dày sau khi đông cứng.

  • Độ chảy lỏng cao, tự san phẳng ngay cả với lớp vữa mỏng.

  • Kháng dầu, nước và nhiều hóa chất – dùng được trong môi trường công nghiệp.

  • Chịu rung động & độ bền cơ học cao – phù hợp với các ứng dụng chịu tải rung lắc như chân máy, gối cầu

Thông số kỹ thuật

Thông số Chi tiết
Đóng gói 12 kg/bộ (A+B+C) hoặc 30 kg/bộ tùy nhà phân phối
Khối lượng thể tích ~2.13 kg/lít (A+B+C)
Tỷ lệ trộn (A:B:C) 5:2:30 theo khối lượng (~A:B = 5:2 rồi thêm chất độn C)
Thời gian thi công >45 phút ở 20 °C
Cường độ nén >100 N/mm² sau 7 ngày ở 27 °C (ASTM C349/C109)
Cường độ uốn ~35 N/mm² (ASTM C348)
Cường độ kết dính với bê tông ~3 N/mm², phá hủy bê tông khi thử ASTM D7234-12
Modul đàn hồi (Young) ~18 000 N/mm²
Độ dày thi công Tối thiểu 10 mm, tối đa 150 mm (mỗi lớp ≤ 150 mm)
Nhiệt độ thi công 5 °C đến 40 °C, lưu ý giới hạn mỗi lớp 150 mm dày tối đa
Hạn sử dụng & điều kiện bảo quản 24 tháng nếu chưa mở và bảo quản nơi khô ráo, +5 °C–+30 °C

Ứng dụng ưu việt

  • Kết dính neo thép, bu-lông trong kết cấu thép chờ;

  • Rót vữa bản đệm, mối nối cầu, gối cầu, chịu tải lớn;

  • Đường ray cần trục, máy móc công nghiệp, chân máy đòi hỏi độ chịu rung;

  • Vữa sửa chữa bê tông trong môi trường bị hóa chất nhẹ, dầu mỡ, rung động cao

Số lượng:
hàng chính hãng

Hàng chính hãng

Thanh toán linh hoạt

Thanh toán linh hoạt

Cam kết giá tốt

Cam kết giá tốt

'Miễn phí giao hàng

Miễn phí giao hàng

Trong nội thành TP. HCM

Từ 2.000.000 đ

giao hàng 24 giờ

giao hàng 24 giờ

Kể từ lúc đặt hàng

'Miễn phí tư vấn

giao hàng 24 giờ

Miễn phí tư vấn

Mô tả

Sikadur‑42 MP là vữa rót epoxy ba thành phần không dung môi, thiết kế cho việc kết dính neo, thép chờ, bản đệm, gối cầu, đường ray và nhiều ứng dụng xây dựng chịu tải trọng cao.

Ưu điểm nổi bật ✅

  • Không dung môi, không co ngót – đảm bảo độ ổn định chiều dày sau khi đông cứng.

  • Độ chảy lỏng cao, tự san phẳng ngay cả với lớp vữa mỏng.

  • Kháng dầu, nước và nhiều hóa chất – dùng được trong môi trường công nghiệp.

  • Chịu rung động & độ bền cơ học cao – phù hợp với các ứng dụng chịu tải rung lắc như chân máy, gối cầu

Thông số kỹ thuật

Thông số Chi tiết
Đóng gói 12 kg/bộ (A+B+C) hoặc 30 kg/bộ tùy nhà phân phối
Khối lượng thể tích ~2.13 kg/lít (A+B+C)
Tỷ lệ trộn (A:B:C) 5:2:30 theo khối lượng (~A:B = 5:2 rồi thêm chất độn C)
Thời gian thi công >45 phút ở 20 °C
Cường độ nén >100 N/mm² sau 7 ngày ở 27 °C (ASTM C349/C109)
Cường độ uốn ~35 N/mm² (ASTM C348)
Cường độ kết dính với bê tông ~3 N/mm², phá hủy bê tông khi thử ASTM D7234-12
Modul đàn hồi (Young) ~18 000 N/mm²
Độ dày thi công Tối thiểu 10 mm, tối đa 150 mm (mỗi lớp ≤ 150 mm)
Nhiệt độ thi công 5 °C đến 40 °C, lưu ý giới hạn mỗi lớp 150 mm dày tối đa
Hạn sử dụng & điều kiện bảo quản 24 tháng nếu chưa mở và bảo quản nơi khô ráo, +5 °C–+30 °C

Ứng dụng ưu việt

  • Kết dính neo thép, bu-lông trong kết cấu thép chờ;

  • Rót vữa bản đệm, mối nối cầu, gối cầu, chịu tải lớn;

  • Đường ray cần trục, máy móc công nghiệp, chân máy đòi hỏi độ chịu rung;

  • Vữa sửa chữa bê tông trong môi trường bị hóa chất nhẹ, dầu mỡ, rung động cao

phụ kiện sơn

Chổi sơn số 4

12.121

Chổi sơn số 4

Chổi sơn đẹp số 2.5

20.000

Chổi sơn đẹp số 2.5

Bàn chà nhám

15.000

Bàn chà nhám