Sơn Epoxy là gì? sơn Epoxy bao nhiêu 1 kg? bảng giá sơn Epoxy 2025? Có phải bạn đang thắc mắc những vấn đề trên?
1. Thông tin sơn Epoxy
1.1. Khái niệm sơn Epoxy:
Sơn Epoxy là loại sơn hai thành phần bao gồm nhựa ( sơn gốc và chất đóng rắn). Hai phần này được trộn với nhau ngay trước khi thi công, và hỗn hợp này đông lại để tạo thành một lớp hoàn thiện cứng và bền, mang lại đồ bền cao và khả năng chịu lực, chịu hóa chất tốt..
1.2. Những dòng sơn Epoxy phổ hiện hiện nay
- Sơn Epoxy gốc dầu: Dễ thi công, độ bám dính tốt, giá thành hợp lý – thường dùng cho nhà xưởng.
- Sơn Epoxy gốc nước: Thân thiện môi trường, phù hợp khu vực yêu cầu an toàn cao như phòng sạch, bệnh viện.
- Sơn Epoxy tự san phẳng: Cho bề mặt siêu phẳng, bóng mịn, tính thẩm mỹ cao – phù hợp nhà máy dược phẩm, thực phẩm.
- Sơn Epoxy kháng hóa chất: Chịu được axit, kiềm, dung môi – dùng cho khu vực đặc thù như bể chứa hóa chất, nhà máy hóa dầu.
1.3. Ứng dụng sơn Epoxy:
Hiện nay, Sơn Epoxy được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và thi công công trình :
- Ứng trong các công nghiệp như: nhà xưởng, phòng thí nghiệm, kho bãi và bãi đổ xe..
- Ứng dụng trong các công trình thi công yêu cầu tính bền bỉ cao như sàn bê tông, nền nhà xưởng, hay khu vực giao thông.
- Ứng dụng sơn trên bề mặt sắt thép, nền bê tông, có tác dụng trang trí và bảo vệ bề mặt cần sơn chống ăn mòn và bảo vệ tuổi thọ.
2. Những điểm nổi bật sơn Epoxy
2.1. Độ bền cao
Sơn Epoxy có khả năng chịu lực cao, chống mài mòn, chống va đập trầy xước giúp bảo vệ tốt bề mặt trong thời gian dài, đặc biệt là trong các công trình công nghiệp và nhà xưởng.
2.2. Kháng thấm nước và chống nấm mốc
Đây là một trong những đặc điểm nổi bật của sơn Epoxy là khả năng chống thấm nước, không bị thấm nước từ môi trường bên ngoài. Và ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, giúp cho bề mặt luôn sạch sẽ.
2.3. Khả năng chống trơn trượt
Sơn Epoxy có thể pha thêm chất phụ gia để tạo ra lớp phủ chống trơn trượt, phù hợp cho bãi đậu xe, thang máy hay nhà sàn nhà xưởng giúp đảm bảo an toàn cho người sử dung.
2.4.Thi công dễ dàng và nhanh chóng
Sơn Epoxy được thi công dễ dàng và nhanh chóng, giúp tiết kiệm thời gian. Sau khi pha trộn cách thành phần lại với nhau, sơn có thể khô trong thời gian ngắn, giúp tiết kiệm thời gian thi công.
2.5. Tự san phẳng
Sơn Epoxy tự san phẳng có khả năng tự điều chỉnh để tạo ra bề mặt phẳng mịn mà không cần phải làm thêm công đoạn chà nhám, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian thi công.
2.6. Độ bóng cao và tính thẩm mỹ
Sơn Epoxy tạo ra bề mặt bóng mịn, nâng cao tính thẩm mỹ và còn dễ dàng vệ sinh.
3. Định mức và cách pha sơn Epoxy
3.1. Định mức thi công sơn Epoxy:
– Định mức thi công sơn Epoxy tiêu chuẩn là: 8-12m2/lit/lớp
– Định mức thực tế còn tùy vào bề mặt phẳng hay không phẳng.
3.2. Cách pha sơn Epoxy:
Để đảm bảo lớp sơn Epoxy đạt chất lượng cao, bám dính tốt và có độ bền lâu dài, việc pha trộn đúng cách là yếu tố quan trọng. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách pha sơn Epoxy chuẩn kỹ thuật:
Bước 1: Khuấy đều thành phần A
Trước khi pha trộn, bạn cần khuấy đều thành phần A để đảm bảo sơn không bị tách lớp .
Bước 2: Trộn thành phần B vào thành phần A
Sau khi khuấy đều thành phần A, bạn cho từ từ thành phần B vào, trộn đều 2 thành phần này với nhau cho đến khi không còn thấy các vón cục hoặc phần chưa hoà tan.
Bước 3: Thêm dung môi nếu cần thiết
Có thể Thêm dung môi pha sơn Epoxy nếu cần để điều chỉnh độ loãng – tỉ lệ không quá 10% tổng hỗn hợp. Việc thêm dung môi quá nhiều sẽ ảnh hưởng đến chất lượng lớp phủ và độ bền của sơn.
Lưu ý khi thi công:
- Thi công hôn hợp đã pha trong thời gian cho phép thường 30 phút – 1 giờ tùy vào loại sơn và nhiệt độ môi trường.
- Không pha quá nhiều cùng lớp nếu không sử dụng kịp.
- Luôn trang bị đồ bảo hộ, đeo khẩu trang và găng tay khi thi công để đảm bảo an toàn.
4. Sơn Epoxy bao nhiêu 1 kg? Bảng giá sơn Epoxy
Dưới đây bảng giá sơn Epoxy thương hiệu CADIN mới nhất được cung cấp và phân phối chính thức Công ty Cổ Phần Đầu Tư Hợp Thành Phát.
BẢNG BÁO GIÁ SƠN EPOXY CADIN SỐ 44
(Áp dụng từ ngày 04 tháng 04 năm 2025)
STT | SẢN PHẨM | MÃ | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
126 | SƠN EPOXY HỆ NƯỚC | |||
127 | Sơn lót màu trong | A201 | Bộ 1 Kg | 145,000 |
128 | Bộ 5 Kg | 725,000 | ||
129 | Bộ 20Kg | 2,755,000 | ||
130 | Sơn phủ epoxy kháng khuẩn các màu | A202 | Bộ 1 Kg | 160,000 |
131 | Bộ 5 Kg | 800,000 | ||
132 | Bộ 20Kg | 3,040,000 | ||
133 | SƠN EPOXY CADIN HỆ DM CHO BÊ TÔNG VÀ KIM LOẠI | |||
134 | Sơn lót màu trong cho bê tông (4/1) | A210 | Bộ 1 Kg | 117,700 |
135 | Bộ 5 Kg | 588,500 | ||
136 | Bộ 20Kg | 2,353,893 | ||
137 | Sơn lót nền ẩm màu trong cho bê tông (4/1) | A211 | Bộ 1 Kg | 135,000 |
138 | Bộ 5 Kg | 675,000 | ||
139 | Bộ 20Kg | 2,565,000 | ||
140 | Sơn lót màu: đỏ, xám kẽm cho kim loại (4/1) | A220 | Bộ 1 Kg | 135,000 |
141 | Bộ 5 Kg | 675,000 | ||
142 | Bộ 20Kg |
2,565,000 |
||
143 | Sơn lót giàu kẽm chống ăn mòn cho kim loại (09/1) | A221 | Bộ/10Kg | 1,185,600 |
144 | Bộ/25Kg | 2,964,000 | ||
145 | Sơn lót chống ăn mòn xám(zin photphat) (5/1) | A224 | Bộ 6 Kg | 674,100 |
146 | Bộ 24Kg | 2,589,400 | ||
147 | Sơn epoxy đa dụng tạo độ dày cho lót và đệm | A212 | Bộ 10 Kg | 1,050,000 |
148 | Bộ 20Kg | 2,100,000 | ||
149 | Sơn phủ các màu bóng cho bê tông, kim loại(4/1) | A213 | Bộ 1 Kg | 117,700 |
150 | Bộ 5 Kg | 588,500 | ||
151 | Bộ 20Kg | 2,353,893 | ||
152 | Sơn epoxy thủy tinh(4/1) | A214 | Bộ 10 Kg | 1,750,000 |
153 | Bộ 20Kg | 3,500,000 | ||
154 | Sơn phủ chịu mài mòn, kháng nước, va đập các màu (4/1) | A215 | Bộ 1 Kg | 140,000 |
155 | Bộ 5 Kg | 700,000 | ||
157 | Sơn phủ epoxy nội ngoại thất(4/1) | A216 | Bộ 1 Kg | 135,000 |
158 | Bộ 5 Kg | 675,000 | ||
159 | Bộ 20Kg | 2,565,000 | ||
160 | SƠN EPOXY VINA GARD HỆ DM CHO BÊ TÔNG VÀ KIM LOẠI | |||
161 | Sơn lót trong suốt cho bê tông | V201 | Bộ 05Kg | 475,000 |
162 | Bộ 20Kg | 1,900,000 | ||
163 | Sơn lót đỏ xám cho kim loại | V202 | Bộ 20Kg | 450,000 |
164 | Bộ 20Kg | 1,900,000 | ||
165 | Sơn phủ các màu bê tông, kim loại | V213 | Bộ 05Kg | 500,000 |
166 | Bộ 20Kg | 2,000,000 | ||
167 | SƠN EPOXY ĐA CHUYÊN DỤNG | |||
168 | EPOXY KHÁNG HÓA CHẤT, | |||
Epoxy tar – chống thấm, kháng hóa chất nhẹ, dùng cho công trình âm. | A225 | Bộ : 05 Kg | 723,000 | |
Bộ : 20Kg | 2,750,000 | |||
Sơn epoxy kháng nước – dùng cho công trình âm, chống ẩm
|
A226 | Bộ : 05 Kg | 900,000 | |
Bộ : 20Kg | 3,420,000 | |||
169 | Sơn epoxy kháng hóa chất,(xăng dầu, hóa chất, nước biển) | A227 | Bộ : 05 Kg | 1,000,000 |
170 | Bộ : 20Kg | 3,800,000 | ||
171 | EPOXY CHO BỂ NƯỚC SINH HOẠT | |||
172 | Sơn epoxy cho hồ nước sạch(HTP 521) | A228 | Bộ : 05 Kg | 950,000 |
173 | Bộ : 20Kg | 3,610,000 | ||
174 | EPOXY CHỐNG TĨNH ĐIỆN | |||
175 | Sơn epoxy đệm chống tĩnh điện | A229 | Bộ : 05 Kg | 750,000 |
176 | Bộ : 20Kg | 3,000,000 | ||
177 | Sơn epoxy phủ các màu chống tĩnh điện | A230 | Bộ : 05 Kg | 950,000 |
178 | Bộ : 20Kg | 3,610,000 | ||
SƠN COMPOSITE | ||||
Sơn lót đệm (Tỷ lệ: 05/0,1) | A234 | Bộ 5,1 Kg | 586,500 | |
Bộ : 20,4Kg | 2,246,000 | |||
A237 | Bộ: 7,05Kg | 350,000 | ||
Bộ : 30,2/Kg | 1,500,000 | |||
Sơn phủ màu trong, xám, xanh lá cây, xanh dương(Tỷ lệ: 05/0,1) | A239 | Bộ 5,1 Kg | 637,500 | |
Bộ : 20,4 Kg | 2,450,000 | |||
179 | SƠN EPOXY TỰ PHẲNG | |||
180 | Sơn phủ các màu( 4/1) không su dụng dung môi | A250 | Bộ 01Kg | 135,000 |
181 | Bộ 05Kg | 675,000 | ||
182 | Bộ 20Kg | 2,565,000 | ||
183 | Sơn Epoxy tự san phẳng 3D(2/1) không dung môi | A251 | Bộ 1,5Kg | 255,000 |
184 | Bộ 03Kg | 510,000 | ||
185 | Bộ 15Kg | 2,422,500 | ||
186 | Sơn đệm tự san phẳng màu xám ( 8/1/2) | A252 | Bộ 11 kg | 990,000 |
187 | Bộ 22Kg | 1,980,000 | ||
188 | Sơn phủ sàn chịu axit các màu không dung môi ( 4/1) | A253 | Bộ 05Kg | 675,000 |
189 | Bộ 20Kg | 2,700,000 | ||
190 | Sơn lót không dung môi( an toàn thực phẩm) | A254 | Bộ 1,5Kg | 240,000 |
191 | Bộ 03Kg | 480,000 | ||
192 | Bộ 15Kg | 2,280,000 | ||
193 | SƠN EPOXY TỰ PHẲNG VINA GARD | |||
194 | Sơn phủ các màu( 4/1) không su dụng dung môi | V250 | Bộ 01kg | 125,000 |
195 | Bộ 05Kg | 625,000 | ||
196 | Bộ 20Kg | 2,375,000 | ||
197 | Sơn Epoxy tự san phẳng 3D(2/1) không dung môi | V251 | Bộ 1,5Kg | 240,000 |
198 | Bộ 03Kg | 480,000 | ||
199 | Bộ 15Kg | 2,280,000 | ||
200 | Sơn đệm tự san phẳng màu xám ( 8/1/2) | V252 | Bộ 11Kg | 880,000 |
201 | Bộ 22Kg | 1,760,000 |
5. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá sơn Epoxy
5.1. Thương hiệu và nguồn gốc xuất xứ 3.2. Cách pha sơn Epoxy:
Các thương hiệu lớn như Jotun, KCC, Kova, Nippon… thường có giá cao hơn nhưng chất lượng ổn định, độ bền lâu dài.
5.2. Loại sơn và độ đày thi công
Sơn Epoxy gốc dầu, gốc nước, tự san phẳng hay sơn chống tĩnh điện có mức giá khác nhau. Thi công càng dày thì lượng sơn dùng càng nhiều, chi phí càng tăng.
5.3. Diện tích thi công
Diện tích càng lớn thì đơn giá/m² có thể giảm do tối ưu khâu nhân công và vật tư.
5.4. Màu sắc và yêu cầu kỹ thuật
Sơn màu đặc biệt, cần lớp phủ chống trơn trượt, kháng khuẩn… sẽ có giá cao hơn thông thường.
5.5. Số lượng đặt hàng
Đặt hàng càng nhiều, chiết khấu càng tốt.
6. Liên hệ
sieuthison.vn nhà cung cấp sơn uy tín luôn đi kèm chính sách bảo hành kỹ thuật khi bạn mua sơn Epoxy chính hãng.
- Bao bì rõ ràng, đầy đủ thông tin (tên thương hiệu, thành phần, hướng dẫn sử dụng)
- Có chứng chỉ CO, CQ, kiểm định từ cơ quan chức năng
- Hỗ trợ kỹ thuật miễn phí trong quá trình thi công
- Đổi trả khi phát hiện lỗi do sản xuất
- Tư vấn xử lý các tình huống phát sinh sau thi công
- Giao hàng tận nơi và có hỗ trợ kỹ thuật.
Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn và báo giá sơn Epoxy phù hợp vơí từng nhu cầu sử dung, xin vui lòng liên hệ!
Website: Sieuthison.vn
Hotline: 0918.114.848