Mô tả
Sơn Epoxy dung môi Á Đông Metapox HB 60 là sơn Epoxy biến tính, hai thành phần . Thích hợp ngâm chìm nước biển. Tương thích tốt với phương pháp bảo vệ bằng cathodic, chịu hóa chất rất tốt. Sơn có màu sáng (nhạt), có thể sơn với độ dày cao dễ dàng. Bám dính tốt trên bề mặt thép trần và các loại sơn Shop – Primer.
ỨNG DỤNG CỦA SƠN EPOXY DUNG MÔI Á ĐÔNG METAPOX HB 60
Sơn Epoxy biến tính độ dày cao, dùng sơn cho hầm tàu chứa dầu thô, dầu FO, hầm nước dằn tàu, khoang tàu chứa hàng hóa và nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG CỦA SƠN EPOXY DUNG MÔI Á ĐÔNG METAPOX HB 60
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt phải sạch, khô , bằng phẳng và không dính dầu mỡ.
Thi công
Máy phun chân không
Cỡ béc phun : 0.021 ~ 0.27″
Áp suất phun : 100 ~ 150 kg/ cm2
Pha loãng : 0 ~ 5 % theo thể tích
Súng phun thông thường, cọ quét, con lăn,…
ĐÓNG GÓI
Bộ 20 Lít : Base 16.5 Lít + Hardener 3.5 Lít
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ
Không cậy nắp khi chưa sử dụng, đặt thùng sơn ở vị trí đứng thẳng
Dùng ngay sau khi mở nắp
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SƠN EPOXY DUNG MÔI Á ĐÔNG METAPOX HB 60
Màu sắc | : Grey và Oxide Red. |
Chất pha loãng | : Thinner 066 EP |
Tỉ lệ pha trộn | : Hai thành phần: Base /Hardener =7/1 theo khối lượng |
Độ dày tiêu chuẩn | : Màng sơn ướt: 417 µ/lớp
: Màng sơn khô: 250 µ /lớp ( Trung bình) |
Độ che phủ | : Lý thuyết: 4.70 m2/lít/ lớp |
Thời gian sử dụng sau khi pha trộn | : Nhiệt độ: 10ºC 20ºC 30ºC
12 giờ 8 giờ 6 giờ |
Thời gian khô | : Nhiệt độ bề mặt 10°C 20°C 30°C
: Khô sờ được 3 giờ 1 giờ 30 phút : Khô cứng 24 giờ 16 giờ 14 giờ : Hạ thủy 7 ngày 7 ngày 7 ngày |
Thời gian sơn lớp kế tiếp | : Tối thiểu 24 giờ 16 giờ 14 giờ
: Tố đa 7 ngày 7 ngày 7 ngày |
Tỷ lệ tiêu hao | : Có thể thay đổi phụ thuộc điều kiện bề mặt, môi trường, phương pháp sơn… |
Điểm chớp cháy | : >13 °C |
Độ dày màng sơn tiêu chuẩn | : 250 µ (1 lớp) : 320 µ (2 lớp) |
Khối lượng riêng | : 1.32 ± 0.05 |