Mô tả
Sơn Epoxy dung môi Á Đông Metapox Primer RC là Sơn lót Epoxy cho bồn chứa – 2 thành phần, chịu đựng được dầu thô, sản phẩm dầu mỏ, dung môi béo – aliphatic, nước biển và nhiều hóa chất khác,bám dính tuyệt hảo trên bề mặt thép được phun cát làm sạch.Khô nhanh.Tương thích với sơn Metapox RC 100.
ỨNG DỤNG CỦA SƠN EPOXY DUNG MÔI Á ĐÔNG METAPOX PRIMER RC
Sơn lót Epoxy, dùng sơn lớp đầu tiên trên các bề mặt sắt thép được xử lý phun cát bên trong bồn chứa – hầm chứa chịu đựng được một số hóa chất, dung môi và nước biển, đặc biệt cho khoang và hầm tàu chứa hàng.
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG CỦA SƠN EPOXY DUNG MÔI Á ĐÔNG METAPOX PRIMER RC
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt phải sạch, khô , bằng phẳng và không dính dầu mỡ.
Thi công
Máy phun chân không
Cỡ béc phun : 0.021 ~ 0.23″
Áp suất phun : 100 ~ 150 kg/ cm2
Pha loãng : Không cần thiết
Súng phun thông thường, cọ quét, con lăn,…
ĐÓNG GÓI
Bộ 20 lít: Base 15.2 Lít + Hardener 4.8 Lít
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ
Không cậy nắp khi chưa sử dụng, đặt thùng sơn ở vị trí đứng thẳng
Dùng ngay sau khi mở nắp
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SƠN EPOXY DUNG MÔI Á ĐÔNG METAPOX PRIMER RC
Màu sắc | : Pink |
Chất pha loãng | : Thinner 066 EP |
Tỉ lệ pha trộn | : Hai thành phần: Base /Hardener =4/1 theo khối lượng |
Độ dày tiêu chuẩn | : Màng sơn ướt: 123 µ/lớp
: Màng sơn khô: 50 µ /lớp ( Trung bình) |
Độ che phủ | : Lý thuyết: 8.10 m2/lít/ lớp |
Hàm lượng rắn thể tích | : 41% |
Thời gian sử dụng sau khi pha trộn | : Nhiệt độ: 10ºC 20ºC 30ºC
10 giờ 8 giờ 6 giờ |
Thời gian khô | : Nhiệt độ bề mặt 10°C 20°C 30°C
: Khô sờ được 3 giờ 2 giờ 30 phút : Khô cứng 36 giờ 12 giờ 8 giờ : Khô hoàn toàn 3 tuần 2 tuần 1 tuần |
Thời gian sơn lớp kế tiếp | : Tối thiểu 36 giờ 12 giờ 8 giờ
: Tố đa 14 ngày 14 ngày 14 ngày |
Tỷ lệ tiêu hao | : Có thể thay đổi phụ thuộc điều kiện bề mặt, môi trường, phương pháp sơn… |
Điểm chớp cháy | : >20°C |
Độ dày màng sơn tiêu chuẩn | : 60 µ (1 lớp) : 120 µ (2 lớp) |
Khối lượng riêng | : 1.17 ± 0.05 |