Mô tả
Sơn Epoxy dung môi Á Đông Metapox Top đen & nhạt là sơn phủ Epoxy gồm 2 thành phần nên có những tính năng ưu điểm như:
Với những đặc điểm:
Màng sơn dẻo dai, chịu va chạm và chịu mài mòn.
Chịu đựng rất tốt nước biển, dầu, sự ô nhiễm của một số hóa chất,…
Tương thích với hệ sơn Epoxy chống ăn mòn.
Dễ sử dụng.
ỨNG DỤNG CỦA SƠN EPOXY DUNG MÔI Á ĐÔNG METAPOX TOP ĐEN & NHẠT
Sơn phủ màu Epoxy độ bền cao, dùng sơn trong nhà và ngoài trời cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG CỦA SƠN EPOXY DUNG MÔI Á ĐÔNG METAPOX TOP ĐEN & NHẠT
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt phải sạch, khô , bằng phẳng và không dính dầu mỡ. Bề mặt phải được chà nhám nhẵn bóng trước khi sơn. Mỗi lớp sơn phải được chà nhám trước khi sơn lớp mới
Thi công
Sử dụng máy phun chân không:
Cỡ béc phun : 0.021~0.023’’
Áp suất phun: 100 – 150 kg/ cm2
Pha loãng: 0~3%
Súng phun thông thường, cọ quét, con lăn,…
ĐÓNG GÓI
Quy cách bao bì: Bộ 4 Lít: Base 3 Lít + Hardener 1 lít
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ
Không cậy nắp khi chưa sử dụng, đặt thùng sơn ở vị trí đứng thẳng
Dùng ngay sau khi đậy nắp
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất.
Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SƠN EPOXY DUNG MÔI Á ĐÔNG METAPOX TOP ĐEN & NHẠT
Màu sắc | : Trắng và các màu |
Chất pha loãng | : Thinner 066 EP |
Tỷ lệ pha loãng | : 0 – 5 % theo thể tích |
Tỉ lệ pha trộn | : Sơn 2 thành phần Base / Hardener = 4.5 / 1 theo trọng lượng |
Thời gian sử dụng sau khi pha trộn | : Nhiệt độ : 10ºC 20ºC 30ºC
10 giờ 8 giờ 6 giờ |
Độ dày tiêu chuẩn | : Màng sơn ướt: 85 /lớp
: Màng sơn khô: 35 /lớp ( Trung bình) |
Độ che phủ lý thuyết | : 11.80 m2/lít/ lớp |
Thời gian khô | : Nhiệt độ bề mặt 10°C 20°C 30°C
: Khô sờ được 5 giờ 3 giờ 2 giờ : Khô cứng 16 giờ 10 giờ 8 giờ |
Thời gian sơn lớp kế tiếp | : Tối thiểu 24 giờ 16 giờ 12 giờ
: Tố đa – – – |
Tỷ lệ tiêu hao | : Có thể thay đổi phụ thuộc điều kiện bề mặt, môi trường, phương pháp sơn…
|
Điểm chớp cháy | : > 42°C |