Mô tả
Sơn Epoxy dung môi Á Đông Metathane Top 4000 đen & nhạt là sơn phủ Polyurethane – 2 thành phần. Độ bền bóng cao, bền màu, chịu đựng tốt thời tiết và độ ẩm không khí, khô nhanh.
ỨNG DỤNG CỦA SƠN EPOXY DUNG MÔI Á ĐÔNG METATHANE TOP 4000 ĐEN & NHẠT
Sơn phủ màu có độ bền bóng cao, dùng để bảo vệ và trang trí trên tất cả các bề mặt đã được xủ lý thích hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau trong môi trường khí quyển.
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG CỦA SƠN EPOXY DUNG MÔI Á ĐÔNG METATHANE TOP 4000 ĐEN & NHẠT
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt phải sạch, khô, bằng phẳng và không dính dầu mỡ. Bề mặt phải được chà nhám nhẵn bóng trước khi sơn. Mỗi lớp sơn phải được chà nhám trước khi sơn lớp mới
Thi công
Máy phun chân không
Cỡ béc phun : 0.021 ~ 0.23″
Áp suất phun : 100 ~ 150 kg/cm2
Pha loãng : 0 ~ 5 % theo thể tích
Súng phun thông thường, cọ quét, con lăn,…
ĐÓNG GÓI
Quy cách bao bì: Bộ 4 Lít : Base 3.5 Lít + Hardener 0.5 Lít
HỆ THỐNG SƠN ĐỀ NGHỊ
METARPROOF BROWN
METARPROOF BLACK
Ghi chú: Shop primer: Dùng Zinc Epoxy METAZINC EP-25 QD hoặc METAZINC EP- 50
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ
Không cậy nắp khi chưa sử dụng, đặt thùng sơn ở vị trí đứng thẳng
Dùng ngay sau khi đậy nắp
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SƠN EPOXY DUNG MÔI Á ĐÔNG METATHANE TOP 4000 ĐEN & NHẠT
Màu sắc | : Đen & nhạt. |
Chất pha loãng | : Thinner 089 PU. |
Tỷ lệ pha loãng | : 0 – 5 % theo thể tích |
Tỉ lệ pha trộn | : 2 thành phần: Base / Hardener = 6/1 theo trọng lượng |
Hàm lượng rắn thể tích | : 55 ± 2 % theo màu. |
Độ dày tiêu chuẩn | : Màng sơn ướt: 65 µ/lớp
: Màng sơn khô: 35 µ/lớp ( Trung bình) |
Độ che phủ lý thuyết | : 15.10-16.30 m2/lít/ lớp
: Tỷ lệ tiêu hao có thể thay đổi phụ thuộc điều kiện bề mặt, môi trường, phương pháp sơn… |
Khối lượng riêng | : 0.98 ± 1.33 tùy theo màu. |
Thời gian khô | : Nhiệt độ bề mặt 10°C 20°C 30°C
: Khô sờ được 3 giờ 2 giờ 2 giờ : Khô cứng 12 giờ 10 giờ 6 giờ |
Thời gian sơn lớp kế tiếp | : Tối thiểu 20 giờ 16 giờ 12 giờ
: Tối đa – – –
|
Điểm chớp cháy | : > 8°C |