Mô tả
Sơn kẻ vạch đường Seamaster 6200 là loại sơn thành phần gốc nhựa cao su Chlorinate, cho mức độ hoàn thiện cao. Sơn rất nhanh khô và có những đặc điểm sau:
Khả năng che lấp tốt
Độ bền cao
Khô nhanh
Chống mài mòn
Chống hòa tan với nhựa trải đường
Chống trơn trượt
Đạt chứng nhận tiêu chuẩn Singapore SS221: 1979
ỨNG DỤNG CỦA SƠN KẺ VẠCH SEAMASTER 6200
Sơn dầu thích hợp trên gỗ, kim loại trong và ngoài trời, có độ báng sáng, bám dính cao, chống hơi ẩm tốt – dùng dung môi S1230.
HƯỚNG DẪN THI CÔNG CỦA SƠN KẺ VẠCH SEAMASTER 6200
Chuẩn bị bề mặt
Thi công
Nhiệt độ thi công: Từ 5°C – 40°C
Dùng cọ, con lăn hay bình phun dùng cho sơn đường.
HỆ THỐNG SƠN ĐỀ NGHỊ
Seamaster 6200 2 lớp (công trình mới) 120-130µ
Seamaster 6200 1 lớp (công trình tu sửa) 60-65µ
ĐÓNG GÓI
5 Lít
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ
Tồn trữ sản phẩm sơn Seamaster ở nơi khô ráo, thoáng mát.
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn và bột thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SƠN KẺ VẠCH SEAMASTER 6200
Thành phần | : Gốc nhựa cao su Chlorinated |
Cấu trúc | : Chủ yếu là Titanium Dioxide, các chất màu chịu được thời tiết khắc nghiệt và các chất vô cơ tăng độ bền màu. |
Dung môi | : Chủ yếu là Aromatic Hdrocacbon |
Tỷ trọng | : 1.48±0.05 (kg/l) |
Thành phần chất rắn | : Khoảng 50 % |
Thời gian khô (nhiệt độ 27°C ± 2°C và độ ẩm tương đối 80±5%) | : Khô bề mặt: ≤ 5 phút : Khô cứng: ≤ 8 phút |
Thời gian chờ giữa hai lần phủ | : 20 phút |
Độ dày màng sơn đề nghị | : 60-65 µ |
Độ phủ lý thuyết | : 7.7-8.3 m2/ lít |
Màu sắc | : 6201- màu trắng (phản quang và không phản quang) :6222- màu vàng (phản quang và không phản quang) : 6285- màu đen |
Độ bóng (nhìn ở 85° đứng) | : Mờ |
Nhiệt độ bắt lửa | : Khoảng 33°C |