Sơn ngoại thất Seamaster 8820

Mô tả

Sơn ngoại thất Seamaster 8820 là sơn nước gốc Acrylic , 8820 Super WT rất dễ sử dụng, độ bám dính cao, là sự lựa chọn hoàn hảo của các nhà thầu xây dựng và người sử dụng sơn chuyên nghiệp.

Chống tảo và nấm mốc

Độ bám dính cao

Nhanh khô

Độ phủ cao

Đạt tiêu chuẩn Chứng Nhận Chất Lượng Singapore SS150: 1998.

ỨNG DỤNG CỦA SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8820

dùng cho trang trí ngoại thất. Sơn được điều chế thích hợp sử dụng cho những bề mặt được sơn mới hoặc sơn lại có diện tích rộng như: Chung cư, cao ốc, dinh thự…

HƯỚNG DẪN THI CÔNG CỦA SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8820

Chuẩn bị bề mặt

Nhiệt độ thi công từ 5°C – 40°C

Phải thật sạch và khô.

Thi công

Dùng cọ, ru lô hay súng  phun.

HỆ THỐNG SƠN ĐỀ NGHỊ

Bột trét 1003 Nice – N – East: 1-2 lớp

Sơn lót ngoại thất 8601/ 1800 Wall Sealer: 1 lớp

Sơn chống thấm 8820 Super Wall Tex : 2 lớp

BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ

Tồn trữ sơn Seamaster ở nơi khô ráo, thoáng mát.

THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG

Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn

Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn

Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công

Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất

Xử lý sơn và bột thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8820

Thành phần : Gốc Acrylic Co-polymer
Cấu trúc màu : Các chất có độ bền cao và các chất vô cơ.
Dung môi : Nước
Tỷ trọng : 1.3~1.5
Thành phần chất rắn : Khoảng 38%
Thời gian khô( Nhiệt độ 27°C±2°C và độ ẩm 80±5%) : Khô bề mặt: ≤ 20 phút
: Khô cứng: ≤ 1 giờ
Độ dày màn sơn đề nghị : 30-35µ
Thời gian chờ giữa hai lớp phủ : 3 giờ
Độ phủ lý thuyết : 11-13 m2/ lít
Màu sắc : Tham khảo bảng màu8820 Super WT
Độ bóng(nhìn ở 85° đứng) : Mờ

 

 

 

Số lượng:

Hàng chính hãng

Thanh toán linh hoạt

Cam kết giá tốt

Miễn phí giao hàng

Trong nội thành TP. HCM

Từ 2.000.000 đ

giao hàng 24 giờ

Kể từ lúc đặt hàng

giao hàng 24 giờ

Miễn phí tư vấn

Mô tả

Sơn ngoại thất Seamaster 8820 là sơn nước gốc Acrylic , 8820 Super WT rất dễ sử dụng, độ bám dính cao, là sự lựa chọn hoàn hảo của các nhà thầu xây dựng và người sử dụng sơn chuyên nghiệp.

Chống tảo và nấm mốc

Độ bám dính cao

Nhanh khô

Độ phủ cao

Đạt tiêu chuẩn Chứng Nhận Chất Lượng Singapore SS150: 1998.

ỨNG DỤNG CỦA SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8820

dùng cho trang trí ngoại thất. Sơn được điều chế thích hợp sử dụng cho những bề mặt được sơn mới hoặc sơn lại có diện tích rộng như: Chung cư, cao ốc, dinh thự…

HƯỚNG DẪN THI CÔNG CỦA SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8820

Chuẩn bị bề mặt

Nhiệt độ thi công từ 5°C – 40°C

Phải thật sạch và khô.

Thi công

Dùng cọ, ru lô hay súng  phun.

HỆ THỐNG SƠN ĐỀ NGHỊ

Bột trét 1003 Nice – N – East: 1-2 lớp

Sơn lót ngoại thất 8601/ 1800 Wall Sealer: 1 lớp

Sơn chống thấm 8820 Super Wall Tex : 2 lớp

BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ

Tồn trữ sơn Seamaster ở nơi khô ráo, thoáng mát.

THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG

Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn

Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn

Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công

Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất

Xử lý sơn và bột thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8820

Thành phần : Gốc Acrylic Co-polymer
Cấu trúc màu : Các chất có độ bền cao và các chất vô cơ.
Dung môi : Nước
Tỷ trọng : 1.3~1.5
Thành phần chất rắn : Khoảng 38%
Thời gian khô( Nhiệt độ 27°C±2°C và độ ẩm 80±5%) : Khô bề mặt: ≤ 20 phút
: Khô cứng: ≤ 1 giờ
Độ dày màn sơn đề nghị : 30-35µ
Thời gian chờ giữa hai lớp phủ : 3 giờ
Độ phủ lý thuyết : 11-13 m2/ lít
Màu sắc : Tham khảo bảng màu8820 Super WT
Độ bóng(nhìn ở 85° đứng) : Mờ

 

 

 

STT SẢN PHẨM ĐVT SL ĐƠN GIÁ
1 SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8820 - SUPER WT ACRYLIC CONTRACTOR EMULSION sơn nhanh khô, sử dụng được trên bề mặt mới hoặc cũ có diện tích rộng, bám dính cao, chống nấm mốc Lon/4 Lít 1-9 316,478
10-19 300,386
20-49 292,340
50-99 286,976
100  trở lên 281,612
Th/18 Lít 1-4 1,244,120
5-9 1,180,860
10-19 1,149,230
20-49 1,128,143
50  trở lên 1,107,056

phụ kiện sơn

12.121

Chổi sơn số 4

20.000

Chổi sơn đẹp số 2.5

15.000

Bàn chà nhám