Mô tả
SƠN EPOXY – SƠN LÓT
Đặc tính : Là sự kết hợp giữa nhựa Epoxy dạng rắn và chất phụ gia đóng rắn đặc biệt, sơn trong suốt không màu và được dùng như lớp sơn lót trên bề mặt nền ximăng khi dùng sơn Epoxy
Tính chất
Lớp sơn có thể chịu được nhiệt độ thấp, ở nhiệt độ từ 0 – 5°C sơn có thể kết rắn, sau khi đóng rắn lớp sơn có thể chịu được nhiệt độ dưới
– 20°C. 2. Lớp sơn sau khi đóng rắn có độ bóng cao và màu vàng nhạt.
Bền khi tiếp xúc với dung môi, dầu nhớt, acid, độ ẩm và có tác dụng chống ăn mòn.
- Công dụng :Quét sơn lên các bề mặt vật liệu bằng xi măng, bê tông.
- Màu sơn : Trong suốt không màu.
- Tỷ trọng: > 0.9kg/lít (Trọng lượng hỗn hợp).
- Độ nhớt :< 200cps (No.1/12rpm, 25°C).
- Tỷ lệ chất rắn :> 40% (tỷ lệ của hỗn hợp).
- Thời gian đóng rắn trên 6 giờ (30°C).
- Thời gian khô : Khô bề mặt trong vòng 1 giờ, đóng rắn trong 2 giờ và đóng rắn hoàn toàn trong 7 ngày (Đo ở 30°C).
- Thời gian chuyển tiếp khi sơn lớp thứ 2: ít nhất 3 giờ ở nhiệt độ 25°C, nhiều nhất 3 ngày ở nhiệt độ 30°C hoặc 5 ngày ở nhiệt độ 25°C
- Hệ thống sơn phủ thích hợp : 926 ,932.
- Tỷ lệ pha chất phụ gia đóng rắn :Chất chính/chất phụ gia = 3/1 (tỷ lệ khối lượng)
- Định mức tiêu chuẩn :0.15 0.2kg/m2 (Lớp sơn ướt dày 100u, Lớp sơn khô dày 40u).
- Dung môi :926D (dùng để tẩy rửa cọ sơn )
- Quy cách đóng gói : 15 Kg sơn và 5 Kg chất phụ gia
- Thời hạn sử dụng : Ít nhất 1 năm trong điều kiện bình thường
- Phương pháp sử dụng : Khuấy đều hỗn hợp sơn và chất phụ gia, dùng cọ, con lăn hay súng phun quét sơn trực tiếp lên bề mặt vật liệu
Lưu ý khi sử dụng :
- Khuấy đều hỗn hợp sơn và chất phụ gia trước khi sử dụng.
- Cạo sạch các vết bẩn, lớp sơn cũ, lau khô nước và lớp dầu mỡ bám trên bề mặt vật liệu, bảo đảm bề mặt sạch sẽ khô ráo.
- Trong thành phần sơn có chứa dung môi dễ cháy do đó khi sử dụng hoặc để sơn ở những nơi tránh xa nguồn lửa, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.
- Khi sử dụng phải ở nơi thoáng khí và tránh tiếp xúc trực tiếp lên da.
- Tránh thi công sơn khi trời mưa.
- Khi nhiệt độ quá thấp không nên thi công (dưới 10°C)
Chắc hẳn người tiêu dùng trong nước đều biết các dòng sản phẩm sơn công nghiệp Nanpao được lựa chọn hàng đầu trong thi công sơn nền cho chủ đầu tư nhà máy sản xuất. Khi thi công thương hiệu
sơn Nanpao, ưu điểm mang lại rất cao giúp người dùng yên tâm hơn khi lựa chọn các sản phẩm cùng hệ thống sơn Nanpao. Và nhắc đến giá cả hợp lý cũng là điều mà các chủ đầu tư chú trọng, quyết định…khi sản phẩm có mức giá khá hợp túi tiền.
Sieuthison.vn muốn giới thiệu thêm đến với người tiêu dùng các sản phẩm sơn Nanpao như sơn lót Epoxy Nanpao, sơn tự san phẳng Nanpao, sơn phủ epoxy Nanpao đều được thể hiện trong
bảng giá sơn Nanpao được chúng tôi phân phối sản phẩm chính hãng trực tiếp tại tại showroom.
STT |
SẢN PHẦM |
ĐƠN VỊ TÍNH |
GIÁ BÁN |
SƠN SÀN |
|
1 |
837
Sơn sàn 1 TP |
18L~20KG |
2,164,500 |
3,6L~4KG |
497,800 |
2 |
926
Sơn sàn pha dung môi |
A 16KG + B 3,2KG |
2,210,900 |
A 3,2KG + B 0,64KG |
508,500 |
3 |
946
Sơn sàn chịu axit |
A 18KG + B 3KG |
2,750,200 |
A 3,6KG + B 0,6KG |
632,000 |
4 |
932
Sơn sàn tự phẳng |
A 20KG + B 4KG |
2,494,800 |
A 4KG + B 0,8KG |
573,800 |
5 |
933
Sơn sàn chịu axit không dung môi |
A 19,4KG + B 4,85KG |
3,826,500 |
6 |
711
Sơn lót sàn epoxy |
A 13,05KG + B 4,35KG |
1,796,300 |
A 2.,61KG + B 0,87KG |
413,400 |
7 |
822M
Lớp phủ giữa epoxy không dung môi |
A 17,08KG + B 4,27KG |
2,358,200 |
A 3,416KG + B 0,854KG |
542,900 |
SƠN CHỐNG GỈ HIỆU SUẤT CAO |
- |
1 |
960PR
Sơn lót epoxy giàu kẽm |
A 28.58KG + B 3,17KG |
4,588,100 |
A 5.72KG + B 0.63KG |
1,041,900 |
2 |
965PR.A
Sơn lót epoxy giàu kẽm |
A 13.36KG + B 22.67KG |
4,986,000 |
A 2.67KG + B 4.5KG |
1,146,400 |
3 |
926PR
Sơn epoxy đỏ nâu |
A 24KG + B 3KG |
2,491,200 |
A 4.8KG + B 0.6KG |
572,600 |
4 |
926IR
Sơn lót epoxy đỏ axit sắt |
A 22KG + B 2KG |
1,609,700 |
A 4.4KG + B 0.4KG |
368,300 |
5 |
E#16
Sơn epoxy cho hợp kim |
A 16KG + B 3.2KG |
2,200,200 |
A 3.2KG + B 0.64KG |
506,100 |
6 |
MPW200D
Sơn lót hợp kim |
A 19.4KG + B 2.15KG |
2,335,600 |
7 |
985PR
Sơn hợp kim epoxy |
A 18.43KG + B 3.07KG |
2,209,700 |
8 |
EAL-26
Sơn epoxy nhôm Tripoly phốt phát |
A 22KG + B 2KG |
1,855,700 |
A 4.4KG + B 0.4KG |
426,500 |
9 |
968
Sơn lót epoxy zinc phốt phát |
A 25KG + B 2,5KG |
2,178,800 |
A 4.,4KG + B 0,4KG |
501,300 |
10 |
K9302
Sơn epoxy sắt mica |
A 20.17KG + B 3.2KG |
2,128,900 |
A 4.03KG + B 0.64KG |
489,500 |
11 |
8656HB
Sơn epoxy nhựa đường |
A 20,3KG + B 3,4KG |
2,019,600 |
A 4,06KG + B 0,68KG |
464,500 |
12 |
PU
Sơn phủ Polyurethane |
A 20KG + B 2KG |
2,744,300 |
A 4KG + B 0.4KG |
639,100 |
13 |
MA366
Sơn phủ Acrylic PU |
A 17.05KG + B 2.44KG |
2,744,300 |
A 3.41KG + B 0.488KG |
639,100 |
14 |
6500TP
Sơn veni Polyurethane |
A 15KG + B 1.5KG |
2,597,000 |
A 3KG + B 0.3KG |
596,400 |
15 |
MB210-A07
Sơn phủ Acrylic |
15.5L~18KG |
1,865,200 |
3,1L~3,6KG |
428,900 |
16 |
ALK-RED
Sơn lót Alkyd đỏ nâu |
18L~26KG |
1,641,800 |
3.6L~5,2KG |
377,800 |
17 |
ALK
Sơn phủ Alkyd |
15L~18KG |
1,589,500 |
3L~3,6KG |
365,900 |
18 |
MC2060
Sơn phủ Alkyd xám ô xít sắt |
18L~24.5KG |
1,251,000 |
3,6L~4,9KG |
287,500 |
19 |
MC2066
Sơn phủ Alkyd đỏ ô xít sắt |
18L~25KG |
1,192,800 |
3,6L~5KG |
274,400 |
20 |
MC-2069PR |
17L~25KG |
1,060,900 |
21 |
N-ALK |
17L~18KG |
1,376,900 |
22 |
MC300L
Sơn phủ Alkyd |
18L~21KG |
1,634,700 |
3,6L~4,2KG |
376,600 |
SƠN CHỊU NHIỆT |
- |
1 |
N400F-MIO
Sơn lót chịu nhiệt 400oC |
16.5L ~ 23KG |
7,512,900 |
2 |
N600F-PR
Sơn lót chịu nhiệt 600oC |
18L ~ 24KG |
7,982,200 |
3 |
N600 SILVER
Sơn chịu nhiệt 6000C |
16L ~ 18KG |
8,451,400 |
3.2L ~ 3,6KG |
1,943,600 |
4 |
N600 BLACK
Sơn chịu nhiệt 6000C |
14L ~ 18KG |
7,982,200 |
2.8L ~ 3,6KG |
1,835,500 |
5 |
N400 SILVER
Sơn chịu nhiệt 4000C |
16L ~ 18KG |
7,979,800 |
3.2L ~ 3,6KG |
1,835,500 |
6 |
N400 BLACK
Sơn chịu nhiệt 4000C |
14L ~ 18KG |
7,512,900 |
2.8L ~ 3,6KG |
1,728,500 |
7 |
N200 SILVER
Sơn chịu nhiệt 2000C |
16L ~ 18KG |
4,225,700 |
3.2L ~ 3,6KG |
971,800 |
8 |
N200 BLACK
Sơn chịu nhiệt 2000C |
14L ~ 18KG |
3,756,500 |
2.8L ~ 3,6KG |
863,700 |
DUNG MÔI |
- |
1 |
926D
Chất pha loãng dùng cho epoxy |
18L~15KG |
1,110,800 |
3,6L~3KG |
254,800 |
2 |
NPS-100
Chất pha sơn Alkyd và sơn Acrylic |
18L~15KG |
1,110,800 |
3,6L~3KG |
254,800 |
3 |
NPS-600
Chất pha cao su clorua |
18L~15KG |
1,110,800 |
3,6L~3KG |
254,800 |
4 |
D111
Chất pha sơn PU |
18L~15KG |
1,110,800 |
3,6L~3KG |
254,800 |
5 |
31D
Chất pha loãng gốc dầu ngoại thất |
18L~15KG |
1,110,800 |
3,6L~3KG |
254,800 |
6 |
DR-620
Chất pha sơn epoxy |
18L~15,8KG |
1,207,500 |
7 |
DR-700
Chất pha PU |
18L~15,8KG |
1,207,500 |
3,6L~3,16KG |
278,300 |
SƠN XÂY DỰNG |
- |
1 |
Anycolor
Sơn nội thất |
18L~25KG |
1,189,200 |
3,6L~5KG |
273,200 |
2 |
Merry
Sơn nội thất |
18L~25KG |
933,800 |
3,6L~5KG |
215,000 |
3 |
Beauty 800
Sơn nội thất |
18L~25KG |
781,700 |
3,6L~5KG |
179,400 |
4 |
815E
Sơn tạo hình đàn hồi |
18L~23KG |
2,600,500 |
3,6L~4.6KG |
597,600 |
5 |
520W
Sơn đàn hồi ngoại thất |
18L~22KG |
2,064,700 |
3,6L~4.4KG |
475,200 |
6 |
815W
Sơn nước ngoại thất |
18L~25KG |
1,792,700 |
3,6L~5KG |
412,200 |
7 |
Colormix
Sơn ngoại thất |
18L~24KG |
1,514,700 |
3,6L~4,8KG |
349,300 |
8 |
815S
Sơn dầu ngoại thất |
18L~21KG |
2,569,600 |
3,6L~4,2KG |
597,600 |
9 |
6826
Sơn Fluor-Carbon |
A 20KG + B 2KG |
12,825,600 |
A 4KG + B 0.4KG |
2,949,800 |
10 |
6832SG
Sơn vecni Fluor-Carbon |
A 15KG + B 1.5KG |
4,797,100 |
A 3KG + B 0.3KG |
1,103,700 |
SƠN LÓT |
- |
1 |
505PS
Sơn lót gốc dầu |
18L~16,5KG |
1,521,800 |
3,6L~3,3KG |
354,000 |
2 |
900W
Sơn lót gốc nước ngoại thất |
18L~22KG |
962,300 |
3,6L~4,4KG |
224,500 |
4 |
901W
Sơn lót góc nước nội thất |
20KG |
554,800 |
3 |
6818
Sơn lót Fluor-Carbon |
A 18KG + B 3,6KG |
2,651,600 |
A 3,6KG + B 0.72KG |
610,600 |
BỘT TRÉT |
- |
1 |
815PE Bột trét ngoài |
BAO 40KG |
293,400 |
2 |
815PI Bột trét trong |
BAO 40KG |
249,400 |
Sơn NANPAO
Sơn Nanpao – hãng sơn chất lượng, nổi tiếng nhất với đa dạng các dòng sản phẩm chất lượng, cao cấp nhất, chiếm trọn niềm tin của đại đa số khách hàng. Hãng sơn nổi tiếng, cao cấp, chất lượng của Đài Loan .Được thành lập từ năm 1961 hãng
sơn NanPao đã cho ra đời rất nhiều sản phẩm sơn chất lượng cao, đa dạng các chủng loại sản phẩm như: sản phẩm sơn cho trang trí, xây dựng, sơn nền epoxy, sơn chống cháy, sơn dành cho các ngành công nghiệp. Được đại đa số khách hàng tin tưởng và lựa chọn làm sản phẩm yêu thích, chất lượng.
Bảng báo giá sơn NANPAO được cập nhật mới nhất
Sơn NanPao rất đa dạng và phong phú về sản phẩm áp dụng chủ yếu cho các công trình công nghiệp và một số xây dựng dân dụng. Chính vì vậy,
giá sơn NANPAO cũng sẽ thay đổi theo từng sản phẩm cũng như trên từng quy cách, đóng gói sản phẩm .
Hiểu được những mong muốn cũng như nhu cầu tìm hiểu của nhiều khách hàng. Chúng tôi luôn muốn đáp ứng đầy đủ thông tin về
bảng giá sơn Nanpao cho từng hạng mục công trình, cũng như sản phẩm mà khách hàng quan tâm đến sơn Nanpao, trên hệ thống website: www.sieuthison.vn.
Các dòng sản phẩm của sơn NanPao
Dưới đây là các sản phẩm nổi bật của hãng sơn NANPAO, hiện tại các sản phẩm và giá chính hãng sơn NANPAO đều được cập nhật chi tiết tại
sieuthison.vn.
Sơn nước Nanpao
- Sơn nội thất Nanpao
- Sơn ngoại thất Nanpao
Các dòng sơn lót kháng kiềm
- Lót cho sơn gốc dầu ngoài trời và sơn gốc nước có tính đàn hồi ngoài trời.
- Lót nội ngoại thất bền khi tiếp xúc với kiềm/acid.
Các dòng sơn chống thấm
- Hệ thống chống thấm đàn hồi, Màu xám hoặc màu trắng sau khi pha trộn (xi măng đen & cát).
- Màng chống thấm gốc nước, dạng bột nhão màu nâu đen có thể thi công trên bề mặt ẩm ướt.
Sơn giả đá Nanpao
Sơn nền Epoxy NanPao
Các dòng sơn phủ chống ăn mòn, sơn lót chống ăn mòn hiệu quả
Bảng màu sơn Nanpao có gì đặc biệt
Sơn Nanpao chủ yếu về sơn công nghiệp - epoxy Nanpao chuyên dùng cho sơn nền nhà xưởng có tên gọi đầy đủ là Noroo-Nanpao đó là sự kết hợp của nhãn hiệu sơn epoxy Nanpao của Đài Loan và Noroo của Hàn Quốc. Nên
bảng màu sơn Nanpao epoxy cũng vì thế mà có nhiều màu sắc hơn.
Với giải pháp cung ứng sơn epoxy theo tiêu chuẩn màu Ral quốc tế và đồng hành nhiều công trình ở một số Quốc giá, chúng ta hoàn toàn có thể yên tâm về sự đồng nhất về màu sắc của sơn. Các màu sơn còn có mã hoặc tên, tránh các tình trạng khách hàng lệch màu sơn, sai mã màu đã yêu cầu.
Sơn NANPAO được phân phối và bán rộng rãi trong nước và quốc tế.
Sơn NanPao cho ra đời dòng sơn cao cấp, chất lượng trong việc xây dựng, trang trí nhà , với những sản phẩm đạt chất lượng, màu sắc đa dạng, phong phú, độ kết dính cao, màng sơn bóng có nhiều tính năng ưu việt đem đến sự hài lòng cho từng khách hàng, ngày càng nhận được nhiều sự tin tưởng cũng như ủng hộ của đại đa số khách hàng, chủ thầu công trình xây dựng.
Tại Việt Nam, cũng giống như các đại lý khác, Sieuthison đưa nhiều sản phẩm chất lượng, chính hãng nói chung và sơn Nanpao nói riêng, đáp ứng nhiều nhu cầu trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp. Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo giá sơn chính hãng của các nhà sản xuất tại
bảng giá sơn. Hãy liên hệ ngay với Sieuthison để nhận ngay báo giá tốt, nhiều sản phẩm sơn chính hãng nổi tiếng trên thị trường qua hotline
1900 6716.