Hãng sơn KCC đã có thành công nhất định tại thị trường Châu Á nói riêng, cũng như trên Thế giới. Với hành trình chinh phục thị trường Việt Nam thương hiệu sơn này đã có những bước tiến phát triển, mang lại giá trị cao cho nhiều ngành, đặc biệt là ngành công nghiệp hiện nay. Được thành lập và nghiên cứu tại Hàn Quốc, một trong những nền kinh tế lớn nên chất lượng sản phẩm được chuyên gia đánh giá cao, đạt được chứng nhận – phản hồi tốt từ nhiều Quốc gia trong đó có Việt Nam… Dưới đây là bảng báo giá sơn KCC chi tiết cập nhật năm 2022.
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ | |
024 | Dung môi epoxy | 20L | 1,297,100 | |
EP1183 | Lót Epoxy cao cấp | 16L | 1,905,000 | |
EP118/ | Sơn lót | 16L | 1,833,600 | |
Lót epoxy đóng rắn cao | Supro solvent free primer | 16L | 2,405,100 | |
ET5660 -D40434,D80680,G473505,Ral7035 | Sơn phủ-màu chuẩn | 16L | 2,263,600 | |
ET5660 -màu 1000 | màu trắng | 16L | 2,327,500 | |
ET5660-3000M,Orange,Bright Red,Dark blue | Phủ:Vàng,cam,đỏ tươi,Blue đậm | 16L | 2,693,700 | |
ET5660-TPB | ET5660-TPB Chất đóng rắng | 5,3L | 618,400 | |
Unipoxy Lining- màu chuẩn | Sơn tự trải phẳng | 16L | 2,381,300 | |
Unipoxy Lining- 9000 | Sơn tự trải phẳng | 16L | 3,262,400 | |
Unipoxy Lining-Pluss màu chuẩn | Sơn tự trải phẳng Cao cấp | 16L | 2,657,500 | |
ET5500 Kháng axit tự phẳng màu chuẩn | Chống axit Tự phẳng | 16L | 3,143,300 | |
unipoxy anti-static | Chống tĩnh điện | 16L | 9,287,000 | |
Unipoxy Putty | Trám trét epoxy | 9L | 1,939,600 | |
Sơn lót epoxy gốc nước | Sunipoxy Primer | 16L | 2,762,300 | |
Sơn phủ epoxy gốc nước -trắng | Sunipoxy coating trắng | 16L | 4,238,700 | |
Sơn phủ epoxy gốc nước -Màu pha | Sunipoxy coating màu pha máy | 16L | 4,443,500 | |
Sơn acrylic bảo vệ tường bê tông/ nền đi bộ ngoài trời | – | |||
Newcryl Topcoat (Gloss)-9000 | Phủ acrylic gốc dầu trong suốt | 18,0 L | 2,362,800 | |
Newcryl Topcoat (Gloss)-1000 | Phủ acrylic gốc dầu màu trắng | 18,0 L | 2,593,200 | |
029K | Dung môi sơn acrylic | 20,0 L | 1,297,100 | |
Sơn hồ nước thải | – | |||
EH2351-1128 ,1999 | phủ hồ xử lý nước thải màu tồn kho | 16,0 L | 2,333,700 | |
Sơn hồ nước Sinh Hoạt | – | |||
|
Sơn lót hồ nước sinh hoạt | 12,0 L | 3,125,400 | |
ET5775-L/Blue | Sơn phủ hồ nước sinh hoạt | 12,0 L | 3,446,900 | |
TH0375 | Dung môi cho EP1775/ET5775 | 20,0 L | 1,297,100 | |
UP166(T) (Sporthane primer) | Sơn lót urethane | 14kg | 1,400,200 | |
|
Chống thấm lộ thiên Green | 20kg | 2,089,600 | |
UC214-Grey (Sporthane WTR expose) | Chống thấm lộ thiên Grey | 20kg | 1,809,800 | |
UC215-Đen(Sporthane WTR unexpose) | Chống thấm không lộ thiên | 20Kg | 1,612,300 | |
sportthane vertical wtr | chống thấm tường đứng lộ thiên | 22.15kg | 2,380,100 | |
sporthane high hard topcoat Green | sơn phủ polyurethane cho sàn xanh | 16.5Kg | 2,612,900 | |
sporthane high hard topcoat – grey | sơn phủ polyurethane cho sàn xám | 16.5Kg | 2,377,100 | |
Sporthane Topcoat-White 1000 | Sơn phủ urethane chóng nóng màu trắng | 16L | 4,014,800 | |
Sensethane Quick Dry Base-Blue(swimming pool) | sơn Pu cho hồ bơi | 16L | 2,795,600 | |
037U(S) | Dung môi urethane | 20,0 L | 1,297,100 | |
Vữa nền bê tông Polyurethane | – | |||
KCC-krete MF(4Thành phần) | Vữa Pu (MF) | 20Kg | 1,454,700 | |
KCC-krete HD(5 thành phần) | Vữa Pu (HD) | 32KG | 1,905,000 | |
Sơn chịu nhiệt | – | |||
OT407-9180 | Sơn chịu nhiệt 200ºC-Bac | 20,0 L | 3,512,400 | |
OT604-9180 | Sơn chịu nhiệt 400ºC-Bac | 18,0 L | 4,179,100 | |
QT606-1999 Black | Sơn chịu nhiệt 600ºC-Đen | 18,0 L | 4,447,000 | |
QT606-1999 Black | Sơn chịu nhiệt 600ºC-Đen | 4,0 L | 1,006,200 | |
QT606-9180 Silver | Sơn chịu nhiệt 600ºC-Bạc | 18,0 L | 4,554,200 | |
QT606-9180 Silver | Sơn chịu nhiệt 600ºC-Bạc | 4,0 L | 1,030,400 | |
Thinner 002 | Dung môi cho Alkyd (súng phun) | 20,00 L | 1,297,100 | |
Sơn dầu Alkyd | – | |||
QD ANTICORROSION PRIMER-ENAMEL | Sơn lót chống rỉ đỏ ,xám | 18,00 L | 1,363,800 | |
LT313-màu tồn kho | Sơn dầu Alkyd-Màu có tồn kho | 18,00 L | 1,982,400 | |
LT313 – 5000 | Sơn dầu Alkyd-Màu dương đậm | 18,00 L | 2,143,200 | |
LT313 – 2210 | Sơn dầu Alkyd-Màu đỏ | 18,00 L | 2,303,900 | |
LT313 – 3000 ,2.5y8/12 | Sơn dầu Alkyd-Màuvàng | 18,00 L | 2,893,300 | |
Sơn epoxy cho kim loại | – | |||
EZ175 | Sơn lót giàu kẽm | 18,00 L | 7,136,700 | |
53 | Dung môi epoxy giàu kẽm | 20,00 L | 1,297,100 | |
IZ180(N)-1184(HS) | Sơn lót Kẽm Silicate | 18,00 L | 6,933,100 | |
608 | Dung môi epoxy giàu kẽm | 20,00 L | 1,297,100 | |
A/F7830 -REDBROWN | Sơn lót giàu kẽm | 16,00 L | 2,381,300 | |
EP170(QD) | Sơn lót epoxy chống rỉ | 18,00 L | 2,518,200 | |
ET5740-Màu tồn kho | Sơn epoxy phủ trong nhà/ngoài trời | 16,00 L | 2,835,600 | |
ET5740-Dark blue ,Yellow,Orange,Bright Red | Sơn epoxy phủ trong nhà/ngoài trời | 16,00 L | 3,335,200 | |
ET5740-TPB | Sơn Phủ ET5740-TPB | 5,3L | 820,800 | |
EH6270,EH6280,EH6290 | Sơn epoxy phủ lớp đệm | 18,00 L | 2,625,400 | |
EH4158-(H) | Sơn Epoxy Mastis Sắt thép | 16,00 L | 2,667,000 | |
UT6581-Màu tồn kho | Sơn phủ Urethane | 16,00 L | 3,049,900 | |
UT6581 -Dark blue ,Yellow,Orange,Bright Red | Sơn phủ Urethane vàng,cam ,đỏ tươi | 16,00 L | 3,619,500 | |
UT6581-TPB | UT6581-TPB Chất đóng rắn | 2,00 L | 588,000 | |
EP174 (T) -Grey | Sơn chống axit KL | 16,00 L | 4,043,400 | |
Sơn chống cháy kim loại | – | |||
Firemask 250V | Sơn chống Cháy KL | 18,00 L | 2,625,400 | |
Sơn phủ bóng trong suốt cho bề mặt gỗ,gốm sứ,nhựa,Kim loại | – | |||
UT5015-9000(SC)/UT595 -Clear(EP)(N) | phủ bóng trong suốt chống trầy, sước | 14,0 L | 2,750,400 | |
SENSECLEAR (N) | sơn phủ bóng ôtô | 4,0 L | 763,700 | |
Sơn Chống Hà /Sơn Tàu Biển | – | |||
A/F7830 -REDBROWN | Sơn chống hà bảo vệ 3 năm | 18,0 L | 7,018,800 | |
MP120-1105 | Sơn lót chống rỉ xám | 18,00 L | 2,196,700 | |
EH2350 màu chuẩn | Sơn lót chống rỉ hoặc sơn phủ bồn dầu | 18,00 L | 2,571,800 | |
EH2560 light | Sơn lớp đệm | 16,00 L | 2,047,900 | |
EH4600 Màu chuẩn | Sơn epoxy phủ đặc biệt | 16,00 L | 3,381,400 | |
ET5745-Màu chuẩn | Sơn epoxy phủ ngoài trời | 16,00 L | 2,667,000 | |
Tăng cứng ,Tăng bóng nền bê tông | – | |||
KOREHARD | Chất xoa tăng cứng nề bê tông | 25Kg | 1,666,900 | |
KOREHARD | Chất xoa tăng cứng nề bê tông | 5Kg | 333,400 | |
KORETOP | Chất xoa tăng cứng nề bê tông | 25Kg | 7,888,000 | |
KORETOP | Chất xoa tăng cứng nề bê tông | 5Kg | 1,606,300 |
Sản phẩm sơn KCC đáp ứng cho những ngành nào ?
Từ đó, riêng thị trường trong nước, ngành công nghiệp đang trên đà tăng trưởng cao nhiều nhà máy, khu công nghệ cao đáp ứng lĩnh vực sản xuất trongẢnh đại diện của alittleleaf.decor alittleleaf.decor nước cũng như xuất khẩu. Nên hãng sơn này, đã đầu tư nhà máy cung ứng cho thị trường sản lượng sơn lớn, cũng như đa dạng về sản phẩm sơn như
– Sơn công nghiệp: sơn epoxy, sơn chống rỉ, sơn dầu, sơn chịu nhiệt,…
Tham khảo bài viết: Biện pháp thi công cho sơn epoxy KCC cho bồn chưa hóa chất
– Sơn hàng hải, sơn giàn khoan
– Sơn container, sơn ô tô, sơn tole, …
– Sơn trang trí: các sản phẩm sơn nước ngoại – nội thất
Hệ thống bảng màu sơn KCC
Đi kèm với sơn công nghiệp và sơn trang trí …sẽ có riêng hệ bảng màu sơn KCC với một số màu mới, đáp ứng tiêu chí thẩm mỹ, cho nhiều bề mặt khác nhau …Hệ thống màu sắc của hãng gồm có bảng màu sơn nước ( ngoại – nội thất) và bảng màu sơn công nghiệp
Sẽ thật khó cho chúng ta khi có thể đưa ra những lựa chọn về màu sắc. Vì vậy, bảng màu sơn KCC mới với những màu thiên về tự nhiên nhiều hơn và một số màu pha. Mỗi màu sơn sẽ có tên hoặc mã, bạn có thể dễ dàng tìm cho mình một màu sắc ưng ý mà không bị nhầm lẫn với màu sắc khác tương tự
Cập nhật bảng giá sơn KCC tại Sieuthison
Nhưng hầu hết các sản phẩm sơn công nghiệp, đặc biệt dòng sơn epoxy đều được tiêu thụ mạnh. Chủ yếu áp dụng vào thi công hoàn thiện sàn các nhà máy sản xuất linh kiện, nhà máy sản xuất thực phẩm hay nhà máy sản xuất y tế (thuốc). Kết quả sau, quá trình sử dụng được đánh giá cao từ chủ đầu tư và các chuyên gia.
Các công trình tiêu biểu đã sử dụng sơn KCC tại Việt Nam: Công trình nhà máy Samsung tại Bắc Ninh, dự án ký túc xá của nhà máy Samsung, Khu công nghệ cao tại Quận 9 – Tp. Hồ Chí Minh…..
Đáp ứng nhu cầu ngày càng lớn, mọi sản phẩm, cũng như bảng giá sơn KCC được phân phối, tại nhiều đại lý – cửa hàng trên toàn quốc. Người tiêu dùng và các đơn vị thi công nắm bắt thông tin, giá cả được dễ dàng, chính xác hơn. Sản phẩm và báo giá sơn KCC chi tiết và nhanh chóng nhất tại sieuthison.vn
Đại lý sơn KCC chính hãng – Siêu Thị Sơn
Với tình hình thật giả lẫn lỗn như hiện nay, có nhiều sản phẩm sơn KCC bị làm giả nên khi mua sơn cần mua tại đại lý sơn uy tín, đã có kinh nghiệm và hoạt động nhiều năm, có giấy tờ xuất xứ của sản phẩm. Luôn kiểm tra cảm quan của thùng sơn như không bị móp méo, nắp sơn, tem nhãn bị gỡ bỏ, bong tróc, khối lượng của thùng sơn
Riêng Sieuthison – nhà phân phối sơn KCC, cũng là một trong những đơn vị chuyên thi công, cho nhiều cá nhân, đại lý và đơn vị thi công khác nên chúng tôi hiểu rõ tầm quan trọng của sản phẩm sơn chính hãng, mang lại hiệu quả cao cho công trình. Nên khi đến với chúng tôi bạn hoàn toàn an tâm, về chất lượng, nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm sơn KCC nói riêng và các loại sơn thương hiệu khác.
Khi mua sơn tại Sieuthison, chúng tôi luôn cam kết sản phẩm hàng chính hãng, bảng giá sơn KCC được nhà máy niêm yết, để được tư vấn rõ hơn về các chính sách về chiết khấu giá tốt liên hệ ngay hotline 1900 6716 cho công trình của bạn. Tham khảo thêm giá sơn của các hãng sơn trên thị trường hiện nay tại bảng giá sơn