Sơn dầu Alkyd Nanpao

Mô tả

Sơn dầu Alkyd Nanpao

Sơn dầu ALK là sơn phủ cao cấp hoàn thiện giúp trang trí và bảo vệ nội ngoại thất, nhằm mục đích duy trì độ bóng, độ bám dính và tính linh hoạt. ALK có lịch sử lâu dài trong các ứng dụng cấu trúc thép và chất liệu gỗ. Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng sơn này cho các lớp phủ xây dựng và bảo trì

Đặc tính

  • Màng sơn đẹp, cứng, dẻodai
  • Độ phủ cao
  • Chịu va đập tốt
  • Khô nhanh
  • Dễ sử dụng

Kiến nghị sử dụng

Sử dụng rộng rãi cho những kết cấu sắt thép thông thường. Nó được sử dụng trong thiết bị của nhà máy, thiết bị nông nghiệp, máy móc thiết bị, giá đỡ ống, thép…. Không nên dùng trong môi trường ngâm, phóng xạ, axit, kiềm hoặc dung môi

Tính chất vật lý

  • Màu sắc : Theo bảng màu
  • Tỷ trọng (g/ml) : 1.16 + 0.05
  • Hàm lượng rắn (%): 53 + 1
  • Điểm chớp cháy(°C): 24
  • Tỷ lệ pha trộn (theo trọng lượng) : 1 thành phần

ĐỘ PHỦ THUYẾT

  • 10.4m/ lít/ lớp, với độ dày màng sơn khô là 40 mm và độ dày màng sơn ướt là 73 micromet
  • Tỷ lệ phủ có thể thay đổi tùy thuộc điều kiện bề mặt, môi trường, độ dày màng sơn, phương pháp sơn

CHUẨN BỊ MT TRƯỚC KHI SƠN 

  • Bề mặt cần sơn phải luôn sạch, khô, không lẫn tạp chất (ảnh hưởng đến độ bám dính): bụi, dầu mỡ, sáp.
  • Dùng giấy nhám chà sạch rỉ sét, lau sạch tạp chất
  • Làm sạch bề mặt bằng phương pháp thổi hạt theo tiêu chuẩn ISO8501-1:2007 (đạt mức SA25 hoặc ssPC SP10) hoặc mài cơ học theo tiêu chuẩn ISO8501-1(đạt mức ST3 hoặc ssPC-SP3)
  • Sau khi xử lý bề mặt xong thìphải làm sạch hết bụi bẩn, dầu mỡ trên bề mặt Bề mặt kim loại: phải được sơn lót trước khi sơn lớp phủ Bề mặt gỗ: phải lấp đầy tất cả các vết nứt và sử dụng giấy nhám phù hợp làm phẳng

ĐIỀU KIỆN THI CÔNG

  • Nhiệt độ bề mặt khi sơn phải cao hơn điểm sương tối thiểu 3°C.
  • Nhiệt độ môi trường không vượt quá 40°C độ ẩm môi trường không quá 80%.
  • Khi thi công trong khu vực kín phải thông gió tốt để đảm bảo an toàn và chống cháy nổ.

DỤNG CỤ THI CÔNG

  • Máy phun thông thường: Cỡ béc phun: 0.015” – 0.017”
  • Máy phun chân không: Áp suất phun: 2500 P.S.I (176 kgf/cm)
  • Con lăn: Sử dụng con lăn chuyên dụng
  • Cọ: Dùng cho việc sơn những khoảng nhỏ, sơn dậm , góc cạnh 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Khuy đều trước khi sơn Dung môi pha loãng: NPS100 Lưu ý: Pha loãng 5 15% tuỳ thuộc vào độ dày màng sơn yêu cầu phương pháp áp dụng. Rửa sạch dụng cụ ngay sau khi sử dụng bằng dung môi 

BẢO QUẢN: 

  • Để ở nơi mát mẻ, khô ráo, thông gió tốt, tránh các nguồn nhiệt và ánh nắng trực tiếp, giữ thùng ở vị trí thẳng đứng, đậy nắp chặt
  • Ít nhất 12 tháng

QUY CÁCH BAO BÌ: 

  • Lon 3.6 kg (3.2L)
  • Thùng 18 kg (16L). (Thể tích đóng gói có thể thay đổi tùy thuộc vào màu sắc và tỷ trọng nguyên liệu)

THÔNG TIN VỀ AN TOÀN SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG: 

Thông tin chi tiết được cung cấp trong MSDS. Tránh hít phải hơi sương hoặc hơi phun. Tránh tiếp xúc với da và mắt. Sau khi tiếp xúc với da ngay lập tức rửa bằng nước hoặc chất tẩy rửa thích hợp để loại bỏ. Tiếp xúc mắt: rửa sạch với nước và nhanh chóng đưa tới bác .

Sản phẩm chứa dung môi dễ cháy, tránh xa tia lửa ngọn lửa. Áp dụng và xử lý sản phẩm phải tuân thủ các quy định của quốc gia liên quan.

GHI CHÚ: 

Các thông tin trong tài liệu kỹ thuật sản phẩm này kiến thức tốt nhất của nhà sản xuất dựa trên các thử nghiệm. Tuy nhiên, trong thực tế sản phẩm thường được sử dụng trong những điều kiện ngoài tầm kiểm soát của nhà sản xuất, nên chúng tôi chỉ thể đảm bảo chất lượng vốn của sản phẩm. Nhà sản xuất nếu thay đổi các thông số trên sẽ thông báo trước nhưng vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm

Số lượng:

Hàng chính hãng

Thanh toán linh hoạt

Cam kết giá tốt

Miễn phí giao hàng

Trong nội thành TP. HCM

Từ 2.000.000 đ

giao hàng 24 giờ

Kể từ lúc đặt hàng

giao hàng 24 giờ

Miễn phí tư vấn

Mô tả

Sơn dầu Alkyd Nanpao

Sơn dầu ALK là sơn phủ cao cấp hoàn thiện giúp trang trí và bảo vệ nội ngoại thất, nhằm mục đích duy trì độ bóng, độ bám dính và tính linh hoạt. ALK có lịch sử lâu dài trong các ứng dụng cấu trúc thép và chất liệu gỗ. Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng sơn này cho các lớp phủ xây dựng và bảo trì

Đặc tính

  • Màng sơn đẹp, cứng, dẻodai
  • Độ phủ cao
  • Chịu va đập tốt
  • Khô nhanh
  • Dễ sử dụng

Kiến nghị sử dụng

Sử dụng rộng rãi cho những kết cấu sắt thép thông thường. Nó được sử dụng trong thiết bị của nhà máy, thiết bị nông nghiệp, máy móc thiết bị, giá đỡ ống, thép…. Không nên dùng trong môi trường ngâm, phóng xạ, axit, kiềm hoặc dung môi

Tính chất vật lý

  • Màu sắc : Theo bảng màu
  • Tỷ trọng (g/ml) : 1.16 + 0.05
  • Hàm lượng rắn (%): 53 + 1
  • Điểm chớp cháy(°C): 24
  • Tỷ lệ pha trộn (theo trọng lượng) : 1 thành phần

ĐỘ PHỦ THUYẾT

  • 10.4m/ lít/ lớp, với độ dày màng sơn khô là 40 mm và độ dày màng sơn ướt là 73 micromet
  • Tỷ lệ phủ có thể thay đổi tùy thuộc điều kiện bề mặt, môi trường, độ dày màng sơn, phương pháp sơn

CHUẨN BỊ MT TRƯỚC KHI SƠN 

  • Bề mặt cần sơn phải luôn sạch, khô, không lẫn tạp chất (ảnh hưởng đến độ bám dính): bụi, dầu mỡ, sáp.
  • Dùng giấy nhám chà sạch rỉ sét, lau sạch tạp chất
  • Làm sạch bề mặt bằng phương pháp thổi hạt theo tiêu chuẩn ISO8501-1:2007 (đạt mức SA25 hoặc ssPC SP10) hoặc mài cơ học theo tiêu chuẩn ISO8501-1(đạt mức ST3 hoặc ssPC-SP3)
  • Sau khi xử lý bề mặt xong thìphải làm sạch hết bụi bẩn, dầu mỡ trên bề mặt Bề mặt kim loại: phải được sơn lót trước khi sơn lớp phủ Bề mặt gỗ: phải lấp đầy tất cả các vết nứt và sử dụng giấy nhám phù hợp làm phẳng

ĐIỀU KIỆN THI CÔNG

  • Nhiệt độ bề mặt khi sơn phải cao hơn điểm sương tối thiểu 3°C.
  • Nhiệt độ môi trường không vượt quá 40°C độ ẩm môi trường không quá 80%.
  • Khi thi công trong khu vực kín phải thông gió tốt để đảm bảo an toàn và chống cháy nổ.

DỤNG CỤ THI CÔNG

  • Máy phun thông thường: Cỡ béc phun: 0.015” – 0.017”
  • Máy phun chân không: Áp suất phun: 2500 P.S.I (176 kgf/cm)
  • Con lăn: Sử dụng con lăn chuyên dụng
  • Cọ: Dùng cho việc sơn những khoảng nhỏ, sơn dậm , góc cạnh 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Khuy đều trước khi sơn Dung môi pha loãng: NPS100 Lưu ý: Pha loãng 5 15% tuỳ thuộc vào độ dày màng sơn yêu cầu phương pháp áp dụng. Rửa sạch dụng cụ ngay sau khi sử dụng bằng dung môi 

BẢO QUẢN: 

  • Để ở nơi mát mẻ, khô ráo, thông gió tốt, tránh các nguồn nhiệt và ánh nắng trực tiếp, giữ thùng ở vị trí thẳng đứng, đậy nắp chặt
  • Ít nhất 12 tháng

QUY CÁCH BAO BÌ: 

  • Lon 3.6 kg (3.2L)
  • Thùng 18 kg (16L). (Thể tích đóng gói có thể thay đổi tùy thuộc vào màu sắc và tỷ trọng nguyên liệu)

THÔNG TIN VỀ AN TOÀN SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG: 

Thông tin chi tiết được cung cấp trong MSDS. Tránh hít phải hơi sương hoặc hơi phun. Tránh tiếp xúc với da và mắt. Sau khi tiếp xúc với da ngay lập tức rửa bằng nước hoặc chất tẩy rửa thích hợp để loại bỏ. Tiếp xúc mắt: rửa sạch với nước và nhanh chóng đưa tới bác .

Sản phẩm chứa dung môi dễ cháy, tránh xa tia lửa ngọn lửa. Áp dụng và xử lý sản phẩm phải tuân thủ các quy định của quốc gia liên quan.

GHI CHÚ: 

Các thông tin trong tài liệu kỹ thuật sản phẩm này kiến thức tốt nhất của nhà sản xuất dựa trên các thử nghiệm. Tuy nhiên, trong thực tế sản phẩm thường được sử dụng trong những điều kiện ngoài tầm kiểm soát của nhà sản xuất, nên chúng tôi chỉ thể đảm bảo chất lượng vốn của sản phẩm. Nhà sản xuất nếu thay đổi các thông số trên sẽ thông báo trước nhưng vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm

Chắc hẳn người tiêu dùng trong nước đều biết các dòng sản phẩm sơn công nghiệp Nanpao được lựa chọn hàng đầu trong thi công sơn nền cho chủ đầu tư nhà máy sản xuất. Khi thi công thương hiệu sơn Nanpao, ưu điểm mang lại rất cao giúp người dùng yên tâm hơn khi lựa chọn các sản phẩm cùng hệ thống sơn Nanpao. Và nhắc đến giá cả hợp lý cũng là điều mà các chủ đầu tư chú trọng, quyết định…khi sản phẩm có mức giá khá hợp túi tiền. Sieuthison.vn muốn giới thiệu thêm đến với người tiêu dùng các sản phẩm sơn Nanpao như sơn lót Epoxy Nanpao, sơn tự san phẳng Nanpao, sơn phủ epoxy Nanpao đều được thể hiện trong bảng giá sơn Nanpao được chúng tôi phân phối sản phẩm chính hãng trực tiếp tại tại showroom.

BẢNG BÁO GIÁ SƠN NANPAO

STT SẢN PHẦM ĐƠN VỊ TÍNH  GIÁ BÁN            
SƠN SÀN
1 837 Sơn sàn 1 TP 18L~20KG                     2,164,500
3,6L~4KG                        497,800
2 926 Sơn sàn pha dung môi A 16KG + B 3,2KG                     2,210,900
A 3,2KG + B 0,64KG                        508,500
3 946 Sơn sàn chịu axit A 18KG + B 3KG                     2,750,200
A 3,6KG + B 0,6KG                        632,000
4 932 Sơn sàn tự phẳng A 20KG + B 4KG                     2,494,800
A 4KG + B 0,8KG                        573,800
5 933 Sơn sàn chịu axit không dung môi A 19,4KG + B 4,85KG                   3,826,500
6 711 Sơn lót sàn epoxy A 13,05KG + B 4,35KG                     1,796,300
A 2.,61KG + B 0,87KG                        413,400
7 822M Lớp phủ giữa epoxy không dung môi A 17,08KG + B 4,27KG                     2,358,200
A 3,416KG + B 0,854KG                        542,900
SƠN CHỐNG GỈ HIỆU SUẤT CAO                                 -
1 960PR Sơn lót epoxy giàu kẽm A 28.58KG + B 3,17KG                     4,588,100
A 5.72KG + B 0.63KG                     1,041,900
2 965PR.A Sơn lót epoxy giàu kẽm A 13.36KG + B 22.67KG                     4,986,000
A 2.67KG + B 4.5KG                     1,146,400
3 926PR Sơn epoxy đỏ nâu A 24KG + B 3KG                     2,491,200
A 4.8KG + B 0.6KG                        572,600
4 926IR Sơn lót epoxy đỏ axit sắt A 22KG + B 2KG                     1,609,700
A 4.4KG + B 0.4KG                        368,300
5 E#16 Sơn epoxy cho hợp kim A 16KG + B 3.2KG                     2,200,200
A 3.2KG + B 0.64KG                        506,100
6 MPW200D Sơn lót hợp kim A 19.4KG + B 2.15KG                     2,335,600
7 985PR Sơn hợp kim epoxy A 18.43KG + B 3.07KG                     2,209,700
8 EAL-26 Sơn epoxy nhôm Tripoly phốt phát A 22KG + B 2KG                     1,855,700
A 4.4KG + B 0.4KG                        426,500
9 968 Sơn lót epoxy zinc phốt phát A 25KG + B 2,5KG                     2,178,800
A 4.,4KG + B 0,4KG                        501,300
10 K9302 Sơn epoxy sắt mica A 20.17KG + B 3.2KG                     2,128,900
A 4.03KG + B 0.64KG                        489,500
11 8656HB Sơn epoxy nhựa đường A 20,3KG + B 3,4KG                     2,019,600
A 4,06KG + B 0,68KG                        464,500
12 PU Sơn phủ Polyurethane A 20KG + B 2KG                     2,744,300
A 4KG + B 0.4KG                        639,100
13 MA366 Sơn phủ Acrylic PU A 17.05KG + B 2.44KG                     2,744,300
A 3.41KG + B 0.488KG                        639,100
14 6500TP Sơn veni Polyurethane A 15KG + B 1.5KG                     2,597,000
A 3KG + B 0.3KG                        596,400
15 MB210-A07 Sơn phủ Acrylic 15.5L~18KG                     1,865,200
3,1L~3,6KG                        428,900
16 ALK-RED Sơn lót Alkyd đỏ nâu 18L~26KG                     1,641,800
3.6L~5,2KG                        377,800
17 ALK Sơn phủ Alkyd 15L~18KG                     1,589,500
3L~3,6KG                        365,900
18 MC2060 Sơn phủ Alkyd xám ô xít sắt 18L~24.5KG                     1,251,000
3,6L~4,9KG                        287,500
19 MC2066 Sơn phủ Alkyd đỏ ô xít sắt 18L~25KG                     1,192,800
3,6L~5KG                        274,400
20 MC-2069PR 17L~25KG                     1,060,900
21 N-ALK 17L~18KG                     1,376,900
22 MC300L Sơn phủ Alkyd 18L~21KG                     1,634,700
3,6L~4,2KG                        376,600
SƠN CHỊU NHIỆT                                 -
1 N400F-MIO Sơn lót chịu nhiệt 400oC 16.5L ~ 23KG                     7,512,900
2 N600F-PR Sơn lót chịu nhiệt 600oC 18L ~ 24KG                     7,982,200
3 N600 SILVER Sơn chịu nhiệt 6000C 16L ~ 18KG                     8,451,400
3.2L ~ 3,6KG                     1,943,600
4 N600 BLACK Sơn chịu nhiệt 6000C 14L ~ 18KG                     7,982,200
2.8L ~ 3,6KG                     1,835,500
5 N400 SILVER Sơn chịu nhiệt 4000C 16L ~ 18KG                     7,979,800
3.2L ~ 3,6KG                     1,835,500
6 N400 BLACK Sơn chịu nhiệt 4000C 14L ~ 18KG                     7,512,900
2.8L ~ 3,6KG                     1,728,500
7 N200 SILVER Sơn chịu nhiệt 2000C 16L ~ 18KG                     4,225,700
3.2L ~ 3,6KG                        971,800
8 N200 BLACK Sơn chịu nhiệt 2000C 14L ~ 18KG                     3,756,500
2.8L ~ 3,6KG                        863,700
DUNG MÔI                                 -
1 926D Chất pha loãng dùng cho epoxy 18L~15KG                     1,110,800
3,6L~3KG                        254,800
2 NPS-100 Chất pha sơn Alkyd và sơn Acrylic 18L~15KG                     1,110,800
3,6L~3KG                        254,800
3 NPS-600 Chất pha cao su clorua 18L~15KG                     1,110,800
3,6L~3KG                        254,800
4 D111 Chất pha sơn PU 18L~15KG                     1,110,800
3,6L~3KG                        254,800
5 31D Chất pha loãng gốc dầu ngoại thất 18L~15KG                     1,110,800
3,6L~3KG                        254,800
6 DR-620 Chất pha sơn epoxy 18L~15,8KG                     1,207,500
7 DR-700 Chất pha PU 18L~15,8KG                     1,207,500
3,6L~3,16KG                        278,300
SƠN XÂY DỰNG                                 -
1 Anycolor Sơn nội thất 18L~25KG                     1,189,200
3,6L~5KG                        273,200
2 Merry Sơn nội thất 18L~25KG                        933,800
3,6L~5KG                        215,000
3 Beauty 800 Sơn nội thất 18L~25KG                        781,700
3,6L~5KG                        179,400
4 815E Sơn tạo hình đàn hồi 18L~23KG                     2,600,500
3,6L~4.6KG                        597,600
5 520W Sơn đàn hồi ngoại thất 18L~22KG                     2,064,700
3,6L~4.4KG                        475,200
6 815W Sơn nước ngoại thất 18L~25KG                     1,792,700
3,6L~5KG                        412,200
7 Colormix Sơn ngoại thất 18L~24KG                     1,514,700
3,6L~4,8KG                        349,300
8 815S Sơn dầu ngoại thất 18L~21KG                     2,569,600
3,6L~4,2KG                        597,600
9 6826 Sơn Fluor-Carbon A 20KG + B 2KG                   12,825,600
A 4KG + B 0.4KG                     2,949,800
10 6832SG Sơn vecni Fluor-Carbon A 15KG + B 1.5KG                     4,797,100
A 3KG + B 0.3KG                     1,103,700
SƠN LÓT                                 -
1 505PS Sơn lót gốc dầu 18L~16,5KG                     1,521,800
3,6L~3,3KG                        354,000
2 900W Sơn lót gốc nước ngoại thất 18L~22KG                        962,300
3,6L~4,4KG                        224,500
4 901W Sơn lót góc nước nội thất 20KG                        554,800
3 6818 Sơn lót Fluor-Carbon A 18KG + B 3,6KG                     2,651,600
A 3,6KG + B 0.72KG                        610,600
BỘT TRÉT                                 -
1 815PE Bột trét ngoài BAO 40KG                        293,400
2 815PI Bột trét trong BAO 40KG                        249,400

Sơn NANPAO

Sơn Nanpao – hãng sơn chất lượng, nổi tiếng nhất với đa dạng các dòng sản phẩm chất lượng, cao cấp nhất, chiếm trọn niềm tin của đại đa số khách hàng. Hãng sơn nổi tiếng, cao cấp, chất lượng của Đài Loan .Được thành lập từ năm 1961 hãng sơn NanPao đã cho ra đời rất nhiều sản phẩm sơn chất lượng cao, đa dạng các chủng loại sản phẩm như: sản phẩm sơn cho trang trí, xây dựng, sơn nền epoxy, sơn chống cháy, sơn dành cho các ngành công nghiệp. Được đại đa số khách hàng tin tưởng và lựa chọn làm sản phẩm yêu thích, chất lượng.

Bảng báo giá sơn NANPAO được cập nhật mới nhất

Sơn NanPao rất đa dạng và phong phú về sản phẩm áp dụng chủ yếu cho các công trình công nghiệp và một số xây dựng dân dụng. Chính vì vậy, giá sơn NANPAO cũng sẽ thay đổi theo từng sản phẩm cũng như trên từng quy cách, đóng gói sản phẩm . Hiểu được những mong muốn cũng như nhu cầu tìm hiểu của nhiều khách hàng. Chúng tôi luôn muốn đáp ứng đầy đủ thông tin về bảng giá sơn Nanpao cho từng hạng mục công trình, cũng như sản phẩm mà khách hàng quan tâm đến sơn Nanpao, trên hệ thống website: www.sieuthison.vn.

Các dòng sản phẩm của sơn NanPao

Dưới đây là các sản phẩm nổi bật của hãng sơn NANPAO, hiện tại các sản phẩm và giá chính hãng sơn NANPAO đều được cập nhật chi tiết tại sieuthison.vn. Sơn nước Nanpao - Sơn nội thất Nanpao - Sơn ngoại thất Nanpao Các dòng sơn lót kháng kiềm - Lót cho sơn gốc dầu ngoài trời và sơn gốc nước có tính đàn hồi ngoài trời. - Lót nội ngoại thất bền khi tiếp xúc với kiềm/acid. Các dòng sơn chống thấm - Hệ thống chống thấm đàn hồi, Màu xám hoặc màu trắng sau khi pha trộn (xi măng đen & cát). - Màng chống thấm gốc nước, dạng bột nhão màu nâu đen có thể thi công trên bề mặt ẩm ướt. Sơn giả đá Nanpao Sơn nền Epoxy  NanPao Các dòng sơn phủ chống ăn mòn, sơn lót chống ăn mòn hiệu quả

Bảng màu sơn Nanpao có gì đặc biệt

Sơn Nanpao chủ yếu về sơn công nghiệp - epoxy Nanpao chuyên dùng cho sơn nền nhà xưởng có tên gọi đầy đủ là Noroo-Nanpao đó là sự kết hợp của nhãn hiệu sơn epoxy Nanpao của Đài Loan và Noroo của Hàn Quốc. Nên bảng màu sơn Nanpao epoxy cũng vì thế mà có nhiều màu sắc hơn. Với giải pháp cung ứng sơn epoxy theo tiêu chuẩn màu Ral quốc tế và đồng hành nhiều công trình ở một số Quốc giá, chúng ta hoàn toàn có thể yên tâm về sự đồng nhất về màu sắc của sơn. Các màu sơn còn có mã hoặc tên, tránh các tình trạng khách hàng lệch màu sơn, sai mã màu đã yêu cầu.

Sơn NANPAO được phân phối và bán rộng rãi trong nước và quốc tế.

Sơn NanPao cho ra đời dòng sơn cao cấp, chất lượng trong việc xây dựng, trang trí nhà , với những sản phẩm đạt chất lượng, màu sắc đa dạng, phong phú, độ kết dính cao, màng sơn bóng có nhiều tính năng ưu việt đem đến sự hài lòng cho từng khách hàng, ngày càng nhận được nhiều sự tin tưởng cũng như ủng hộ của đại đa số khách hàng, chủ thầu công trình xây dựng. Tại Việt Nam, cũng giống như các đại lý khác, Sieuthison đưa nhiều sản phẩm chất lượng, chính hãng nói chung và sơn Nanpao nói riêng, đáp ứng nhiều nhu cầu trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp. Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo giá sơn chính hãng của các nhà sản xuất tại bảng giá sơn. Hãy liên hệ ngay với Sieuthison để nhận ngay báo giá tốt, nhiều sản phẩm sơn chính hãng nổi tiếng trên thị trường qua hotline 1900 6716. 

phụ kiện sơn

12.121

Chổi sơn số 4

20.000

Chổi sơn đẹp số 2.5

15.000

Bàn chà nhám