Mô tả
Sơn lót Epoxy Joton gốc dầu Jones Epo là sơn lót hệ epoxy gồm 2 thành phần, đóng rắn bằng Polyamide hoặc Amine. Tương thích với hầu hết các loại sơn cao cấp hệ Cao su clor hoá, Polyurethane và Epoxy khác.
Được sử dụng để tăng độ bám dính, ngăn tác dụng kiềm hóa cho lớp phủ ngoài trên nền bêtông và chống rỉ bảo vệ các chi tiết kim loại cho nhà xưởng công nghiệp, bồn chứa hóa chất, nhiên liệu, nước biển, nước sinh hoạt…
Đặc điểm nổi bật
– Độ bám dính cao trên các bề mặt kim loại, bê tông, gỗ, chất dẻo
– Bền với acid, muối, xăng dầu, nước biển, nước ngọt và các loại thực phẩm
– Chống lại quá trình kiềm hóa của bê tông
Phương pháp thi công
1/ Chuẩn bị bề mặt
Đối với bề mặt thép
Để có lớp sơn hoàn thiện tối ưu phải làm sạch bề mặt bằng thổi hạt mài kim loại và làm sạch dầu mỡ bằng dung môi phù hợp.
Đối với bề mặt bê tông:
Bụi và tạp chất phải được làm sạch bằng khăn ướt, dầu mỡ được tẩy bằng dung môi hay chất tẩy nhẹ. Có thể phun nước áp lực cao đối với bề mặt ngoài trời để tẩy sạch chất bẩn.
2/ Thi công
Sử dụng thiết bị phun chân không có kích thước đầu phun D = 0.43 ÷ 0.65 mm, áp suất 15 MPa
Có thể dùng chổi cọ và con lăn để sơn phủ những diện tích nhỏ
Khuấy đều phần base ( phần A) bằng dụng cụ cầm tay hay máy khuấy. Đổ từ từ phần đóng rắn ( phần B) vào thùng chứa phần A tỷ lệ 4 phần A và 1 phần B. Khuấy thật đều. Chỉ dùng chất pha loãng khi được yêu cầu, tỷ lệ tối đa 5% theo khối lượng của hỗn hợp A & B)
Thông tin về sức khỏe và môi trường
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.
Thông số kỹ thuật
| Màu sắc |
: Màu trắng hoặc nâu đỏ |
| Hàm lượng rắn ( Sau khi phối trộn) |
: 63 ± 2% |
| Độ phủ lý thuyết |
: 5 -7 m2/ kg/ lớp 50 μm |
| Thời gian khô ( 23°C ) |
: Khô mặt sau 4 giờ
: Khô cứng sau 16 giờ |
| Thời gian phủ lớp kế tiếp ( 23°C ) |
: Tối thiểu sau16 tiếng |
| Tỉ lệ phối trộn ( theo khối lượng ) |
: 4/1 |
| Thời gian sống ( 23°C ) |
: 7 giờ |
| Tỷ trọng |
: 1.55 ± 0.05 g/ml |
| Dung môi pha loãng |
: Epoxy thinner |
Chúng tôi chuyên cung cấp và phân phối bảng màu sơn chính hãng giá tốt cho các dòng sơn Epoxy, sơn chống rỉ, sơn nước nội ngoại thất, sơn dầu, sơn chịu nhiệt, sơn chống thấm… Ngoài ra,Sieuthison.vn còn nhận thi công sơn cho các công trình như nhà xưởng, hầm để xe, chung cư, siêu thị và nhiều hạng mục khác.
Liên hệ ngay qua số điện thoại để được tư vấn nhanh chóng, chính xác và tận tâm 19006716 hoặc website: sieuthison.vn
Địa chỉ: 89 Cộng Hòa, Phường Tân Sơn Nhất, HCM
Thương hiệu
sơn Joton được thành lập từ khá lâu từ năm 1998 đến những năm gần đây, khá nổi tiếng với việc sản xuất đa dạng ngành vật liệu sơn tại Việt Nam. Từ nhu cầu của thị trường cần những sản phẩm nổi trội về tính năng, giá cả phù hợp, nên hãng sơn tập trung nghiên cứu, không ngừng cải thiện chất lượng, tạo ra những sản phẩm mới, phương pháp tối ưu cho các ngành xây dựng, công nghiệp hiện nay.
Những loại
sơn Joton được đánh giá cao từ người tiêu dùng và các thợ thầu. Bởi chất lượng tốt, đa dạng sản phẩm, hạng mục công trình, được lựa chọn để ứng dụng cho một số ngành công nghiệp và ngành xây dựng dân dụng. Nên hệ thống sản phẩm sơn Joton được chia làm hai loại chính: sơn nước và sơn công nghiệp. Dưới đây là
bảng báo giá sơn Joton chi tiết được cật nhật mới nhất 2022.
| ỨNG DỤNG |
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH |
GIÁ BÁN |
| SƠN CHỐNG NÓNG |
JOTON® |
18lít/thùng |
2,715,000 |
| THERMALSHIELD |
05lít / lon |
766,800 |
| SƠN NANO NGOẠI THẤT |
NANO GREEN SHIELD EXT |
17kg/thùng |
3,693,000 |
| 05lít/lon |
1,426,300 |
| 0.8lít/lon |
273,900 |
| SƠN NHŨ VÀNG |
RICCO |
18lít/thùng |
3,761,000 |
| 0.8lít / lon |
185,200 |
| SƠN NƯỚC NGOẠI THẤT |
FA EXTRA
(BÓNG/MỜ) |
17lít/thùng |
3,611,600 |
| 05lít / lon |
1,184,600 |
| 01lít / lon |
244,800 |
| FA NGOÀI (CT) |
18lít / thùng |
3,341,500 |
| 05lít / lon |
977,200 |
| 01lít / lon |
232,900 |
| JONY |
18lít / thùng |
1,998,700 |
| 05lít / lon |
669,200 |
| ATOM SUPER |
18lít / thùng |
1,407,300 |
| 05lít / lon |
455,300 |
| 01lít / lon |
116,500 |
| SƠN NANO NỘI THẤT |
NANO GREEN SHIELD INT |
17kg/thùng |
3,056,000 |
| 05lít/lon |
1,171,600 |
| 0.8lít/lon |
226,300 |
| SƠN NƯỚC NỘI THẤT |
ERIS |
17lít/thùng |
2,826,900 |
| 05lít/lon |
868,300 |
| EXFA ELEGANT |
05lít/lon |
764,300 |
| EXFA EFFECT
(Màu J004, J008, J013) |
01lít/lon |
868,300 |
| EXFA EFFECT
(Màu còn lại) |
01lít/lon |
660,200 |
| EXFA |
18lít / thùng |
2,530,600 |
| 05lít / lon |
750,600 |
| SENIOR |
18lít / thùng |
1,375,000 |
| 05lít / lon |
411,800 |
| NEW FA |
18lít / thùng |
963,300 |
| 3,8lít / lon |
264,400 |
| ACCORD |
18lít / thùng |
625,100 |
| 3,8lít / lon |
166,300 |
| SƠN LÓT GỐC NƯỚC NGOẠI THẤT |
NANO GREEN SHIELD SEALER EXT |
18lít / thùng |
2,430,900 |
| 05lít / lon |
752,700 |
| PROS |
18lít / thùng |
1,681,700 |
| 05lít / lon |
529,000 |
| SƠN LÓT GỐC NƯỚC NỘI THẤT |
NANO GREEN SHIELD SEALER INT |
18lít / thùng |
1,736,400 |
| 05lít / lon |
532,500 |
| PROSIN |
18lít / thùng |
1,046,800 |
| 3,8lít / lon |
249,000 |
| SƠN LÓT GỐC DẦU |
SEALER 2007 |
05lít / lon |
634,300 |
| 18lít / thùng |
2,247,100 |
| CHỐNG THẤM GỐC DẦU |
JOTON CT |
18.5kg/thùng |
1,959,400 |
| 06kg / lon |
653,200 |
| SƠN CHỐNG THẤM XI MĂNG |
CT-2010 |
20 kg/thùng |
1,821,300 |
| 04kg / lon |
363,400 |
| SƠN CHỐNG THẤM GỐC NƯỚC |
CT-J100 |
20kg/thùng |
2,005,100 |
| 04kg / lon |
440,600 |
| SƠN SẮT MẠ KẼM REGAL
(HỆ ACRYLIC) |
Trắng bóng, đen bóng,
màu nhũ:61081,61082 |
20 kg/thùng |
3,737,100 |
| 3 lít /lon |
626,500 |
| 0,8 lít/lon |
167,600 |
| 0,45 lít/lon |
101,000 |
| 61072, 61073, 61074,
61012,61042 |
20 kg/thùng |
3,301,500 |
| 3 lít/lon |
552,100 |
| 0,8 lít/lon |
146,600 |
| 0,45 lít /lon |
92,600 |
| Các màu còn lại
trong bảng màu |
20 kg/thùng |
2,813,900 |
| 3 lít/lon |
485,400 |
| 0,8 lít/lon |
129,800 |
| 0,45 lít /lon |
79,300 |
| SƠN DẦU |
Màu 2 sao (298, 299, 265,
294, 295, 302, 303,153) |
20kg/thùng |
2,055,600 |
| 3lít /lon |
362,000 |
| 0,8lít /lon |
105,900 |
| 0,45lít /lon |
64,600 |
| MÀU 296, TRẮNG BÓNG,
ĐEN MỜ, TRẮNG MỜ |
20kg/thùng |
1,955,900 |
| 3lít /lon |
344,400 |
| 0,8lít /lon |
100,300 |
| 0,45lít /lon |
61,700 |
| BÓNG (MÀU) |
20kg/thùng |
1,701,900 |
| 3lít /lon |
302,400 |
| 0,8lít /lon |
88,400 |
| 0,45lít /lon |
49,100 |
| SƠN CHỐNG RỈ |
SP.PRIMER ĐỎ |
20kg/thùng |
976,600 |
| 3,5kg / lon |
200,600 |
| 01kg / lon |
59,600 |
| SP.PRIMER XÁM |
20kg/thùng |
1,064,300 |
| 3,5kg / lon |
206,300 |
| 01kg / lon |
63,100 |
| SƠN LÓT KẼM (ĐỎ/ TRẮNG/ XÁM) |
ALKYD AR |
20kg/thùng |
1,873,200 |
| 3,5kg / lon |
341,000 |
| 01kg / lon |
98,200 |
| SƠN VÂN BÔNG |
JONA®HAM |
20kg/thùng |
2,508,800 |
| 03lít / lon |
401,300 |
| 0.8lít / lon |
110,900 |
| SƠN LÓT CHỐNG Ố |
JOCLEAN |
3,5kg / lon |
298,200 |
| 01kg / lon |
91,900 |
| DUNG MÔI PHA SƠN |
JT-200 |
01lít / lon |
48,400 |
| 05lít / lon |
225,900 |
| 16lít / thùng |
677,100 |
| JT-414 |
01lít / lon |
55,400 |
| 05lít / lon |
260,300 |
| BỘT JOTON SP FILLER (NỘI THẤT) |
Bao/40 Kg |
236,500 |
| BỘT JOTON TRẮNG (NGOẠI THẤT) |
308,000 |
BẢNG GIÁ SƠN CÔNG NGHIỆP JOTON
| TÊN SẢN PHẨM |
CHỦNG LOẠI |
QUY CÁCH |
GIÁ BÁN |
| SƠN EPOXY GỐC DẦU DÙNG CHO SẮT THÉP ( TRONG NHÀ) |
|
|
| JONES EPO |
Sơn Lót Epoxy Gốc Dầu hệ 72
Nâu Đỏ (517), Xám (156), Trắng (00) |
Bộ/4 Kg |
640,800 |
| Bộ/20 Kg |
3,204,000 |
| Sơn Lót Epoxy Gốc Dầu hệ 82 cho sắt mã kẽm
Trắng (00) |
Bộ/4 Kg |
670,000 |
| Bộ/20 Kg |
3,350,300 |
| JONA EPO |
Sơn Phủ Epoxy Gốc Dầu
2015, 2016, 2024, 2026, 2028, 2033, 2034, 2036, 2085, 2088, 2089. |
Bộ/4 Kg |
889,500 |
| Bộ/20 Kg |
4,447,500 |
| Sơn Phủ Epoxy Gốc Dầu
2038, 2039, 2054, 2059, 2080, 2081, 2082, 2086, 2087. |
Bộ/4 Kg |
1,492,300 |
| Bộ/20 Kg |
7,461,300 |
| Sơn Phủ Epoxy Gốc Dầu
màu 2041 |
Bộ/4 Kg |
907,100 |
| Bộ/20 Kg |
4,535,300 |
| Sơn Phủ Epoxy Gốc Dầu
màu 2040 và mã màu còn lại trong bảng màu |
Bộ/4 Kg |
863,200 |
| Bộ/20 Kg |
4,315,900 |
| TN300 |
Dung Môi - Sơn Epoxy |
Lon/1 Lít |
84,800 |
| Lon/5 Lít |
424,300 |
| TH/16 Lít |
1,357,600 |
| SƠN PU CHO SÀN VÀ SẮT THÉP (NGOÀI TRỜI) |
|
- |
| JONA PU |
Sơn Phủ PU:
2039, 2082. |
Bộ/4 Kg |
1,249,400 |
| Bộ/20 Kg |
6,247,000 |
| Sơn Phủ PU:
2014, 2015, 2016, 2026, 2034, 2036, 2037, 2038, 2080, 2081, 2084, 2085, 2086, 2087, 2088, 2089. |
Bộ/4 Kg |
1,129,500 |
| Bộ/20 Kg |
5,647,200 |
| Sơn Phủ PU:
đen mờ: mã K1042
trắng mờ: K1049
màu 2022 |
Bộ/4 Kg |
1,053,400 |
| Bộ/20 Kg |
5,266,800 |
| Sơn Phủ PU:
những màu còn lại trong bảng màu |
Bộ/4 Kg |
918,700 |
| Bộ/20 Kg |
4,593,800 |
| JONA PU CLEAR |
Sơn PU Clear không màu |
Bộ/4 Kg |
728,500 |
| Bộ/20 Kg |
3,642,900 |
| TN304 |
Dung Môi - Sơn PU |
Lon/1 Lít |
84,800 |
| Lon/5 Lít |
424,300 |
| TH/16 Lít |
1,357,600 |
| SƠN LÓT KẼM |
|
- |
| JONES ZINC-R |
Sơn lót Epoxy giàu kẽm (71) MÀU XÁM KẼM |
16kg/bộ |
4,190,000 |
| JONES ZINC-R |
Sơn lót Epoxy kẽm (65) MÀU XÁM KẼM |
16kg/bộ |
2,937,700 |
| JONES ZINC-P |
Sơn lót Epoxy phosphate kẽm (65) MÀU NÂU ĐỎ |
20kg/bộ |
2,721,200 |
| JONES ZINC-S |
Sơn lót kẽm silicate chịu nhiệt MÀU XÁM KẼM |
20kg/bộ |
6,525,000 |
| TN301 |
Dung Môi - Sơn Epoxy Zinc Rich Primer |
Lon/1 Lít |
79,800 |
| Lon/5 Lít |
398,600 |
| TH/16 Lít |
1,275,800 |
| TN308 |
Dung Môi - Sơn Epoxy Zinc Phosphate Prime |
Lon/1 Lít |
72,400 |
| Lon/5 Lít |
362,100 |
| TH/16 Lít |
1,158,700 |
| SƠN KỸ THUẬT KHÁC |
|
- |
| JONA INT |
Sơn đệm Epoxy gốc dầu
MÀU GHI XÁM(01), NÂU ĐỎ(517) |
Bộ/4 Kg |
632,100 |
| Bộ/20 Kg |
3,160,100 |
| JONA SICO-300 |
Sơn phủ Silicone chịu nhiệt
màu nhũ bạc, màu đen |
Lon/5 Kg |
2,655,400 |
| Th/20 Kg |
######### |
| JONA TAR |
Sơn epoxy nhựa than đá
màu đen ( 602), nâu (517) |
4KG |
646,700 |
| 20KG |
3,233,200 |
| JONA BITUM |
Sơn Bitum (màu đen) |
20KG |
1,141,100 |
| TN302 |
Dung Môi - Sơn Epoxy Tar |
Lon/1 Lít |
77,600 |
| Lon/5 Lít |
387,800 |
| TH/16 Lít |
1,240,600 |
| TN307 |
Dung Môi - Sơn Bitum |
Lon/1 Lít |
70,200 |
| Lon/5 Lít |
351,100 |
| TH/16 Lít |
1,123,500 |
| TN401 |
Dung Môi - Sơn Jones Zinc-s |
Lon/1 Lít |
72,400 |
| Lon/5 Lít |
362,100 |
| TH/16 Lít |
1,158,700 |
| SƠN EPOXY GỐC DẦU DÙNG CHO SÀN HỆ LĂN |
|
- |
| JONES ECO FLOOR |
Sơn Lót Epoxy Gốc Dầu
Trắng (00), Xám (156) |
Bộ/4 Kg |
588,200 |
| Bộ/20 Kg |
2,940,600 |
| JONA ECO FLOOR |
Sơn Phủ Epoxy Gốc Dầu
2039 |
Bộ/4 Kg |
1,231,900 |
| Bộ/20 Kg |
6,159,200 |
| Sơn Phủ Epoxy Gốc Dầu
2038, 2080, 2081, 2086, 2087. |
Bộ/4 Kg |
1,120,700 |
| Bộ/20 Kg |
5,603,300 |
| Sơn Phủ Epoxy Gốc Dầu
màu 2016 |
Bộ/4 Kg |
728,500 |
| Bộ/20 Kg |
3,642,900 |
| Sơn Phủ Epoxy Gốc Dầu
màu 2040, 2041 và mã màu còn lại trong bảng màu |
Bộ/4 Kg |
667,200 |
| Bộ/20 Kg |
3,335,600 |
| SƠN EPOXY CHO SÀN HỆ SAN PHẲNG |
|
- |
| JONA LEVEL |
Sơn Epoxy tự săn phẳng
tất cả các màu trong bảng màu công nghiệp |
Bộ/8kg |
1,340,100 |
| Bộ/24kg |
4,020,300 |
| JONES CONC |
Sơn lót cho sơn Epoxy tự săn phẳng
(màu trong suốt) |
Bộ/4 Kg |
930,500 |
| Bộ/20KG |
4,652,300 |
| JONES SEALER |
Sơn lót chịu ẩm cho sơn Epoxy tự săn phẳng
(màu trong suốt) |
Bộ/5 Kg |
1,393,500 |
| Bộ/10KG |
2,787,100 |
| JONES MORTAR |
Vữa đệm cho sơn Epoxy tự săn phẳng
(màu xám trắng) |
14.2kg |
1,204,900 |
| 28.4kg |
2,409,900 |
| EPOXY GỐC NƯỚC DÀNH CHO TƯỜNG, SÀN (TRONG NHÀ) |
|
- |
| JONES WEPO |
Sơn lót Epoxy gốc nước (màu 00) |
Bộ/4 Kg |
667,200 |
| JONA WEPO |
Sơn phủ Epoxy gốc nước
màu 2019, 2020, 2021, 2026, 2027, 2032, 2034, 2035, 2037, 2039, 2040, 2080, 2083, 2084, 2089, 2090 |
Bộ/6.5 Kg |
1,293,300 |
| Bộ/19.5KG |
3,879,900 |
| JONA WEPO |
Sơn phủ Epoxy gốc nước
màu 2012, 2014, 2015, 2017, 2036, 2085 |
Bộ/6.5 Kg |
1,340,800 |
| Bộ/19.5KG |
4,022,500 |
| JONA WEPO |
Sơn phủ Epoxy gốc nước
màu 2016,2038,2086, 2088 |
Bộ/6.5 Kg |
1,602,400 |
| Bộ/19.5KG |
4,807,000 |
| JONA WEPO |
Sơn phủ Epoxy gốc nước
màu 2087 |
Bộ/6.5 Kg |
1,726,000 |
| Bộ/19.5KG |
5,177,900 |
| JONA WEPO |
Sơn phủ Epoxy gốc nước
màu 2081 |
Bộ/6.5 Kg |
1,944,700 |
| Bộ/19.5KG |
5,834,100 |
| JONA WEPO |
Sơn phủ Epoxy gốc nước
màu 2082 |
Bộ/6.5 Kg |
2,501,000 |
| Bộ/19.5KG |
7,503,000 |
| JOTON WEPO |
Mastic Epoxy gốc nước (màu xám trắng) |
BỘ/20KG |
1,331,300 |
| SƠN METALLIC DÙNG CHO SÀN |
|
- |
| JONA EPO METALLIC |
Sơn epoxy tự săn phẳng màu ánh kim
J001, J010, J011, J012, J014, J016, J017, J018. |
Bộ/1kg |
475,500 |
| Bộ/21kg |
9,985,000 |
| Sơn Phủ Metallic: JONA EPO METALLIC
màu còn lại trong bảng màu Metallic |
Bộ/1kg |
482,800 |
| Bộ/21kg |
######### |
| JONA EPO CLEAR |
Sơn Phủ Epoxy tự săn phẳng trong suốt |
Bộ/1kg |
463,800 |
| Bộ/21kg |
9,739,200 |
| SƠN NGÓI |
|
- |
| JOTILEX |
SƠN NGÓI
màu đỏ tươi: DL01, Socola: DL02, xanh rêu: DL03, đỏ đô: DL04, đen: DL05, xanh đen: DL06 |
4KG |
722,700 |
| 20KG |
3,613,600 |
| JOTILEX PRIMER CT |
SƠN LÓT NGÓI
màu trong suốt |
4KG |
239,900 |
| 18KG |
1,079,700 |
| JOTON ROFIL |
SƠN NGÓI
màu đỏ đô: RF01, đỏ: RF02, xanh lá: RF03, xanh rêu: RF04, đen: RF05, xanh dương: RF06, xám: RF07, nâu: RF08 |
4KG |
424,300 |
| 18KG |
1,909,300 |
| JOTON ROFIL PRIMER |
SƠN LÓT NGÓI
màu trắng sữa |
4KG |
193,200 |
| 18KG |
869,000 |
| SƠN KẺ VẠCH PHẢN QUANG |
|
- |
| JOWAY CLEAR |
Sơn clear phản quang màu trong suốt |
Lon/5 Kg |
954,600 |
| JOWAY |
Sơn kẻ vạch đường, sơn lạnh
Đen (602), Trắng (00) |
Lon/5 Kg |
687,600 |
| Th/25 Kg |
3,438,100 |
| Sơn kẻ vạch đường, sơn lạnh
Đỏ (TP01), Vàng (153) |
Lon/5 Kg |
855,900 |
| Th/25 Kg |
4,279,300 |
| TN400 |
Dung Môi - Sơn JOWAY |
Lon/1 Lít |
77,600 |
| Lon/5 Lít |
387,800 |
| TH/16 Lít |
1,240,600 |
| JOWAY AQUA |
Màu trắng, đen |
05kg |
585,200 |
| 20kg |
2,340,800 |
| Màu vàng |
05kg |
665,700 |
| 20kg |
2,662,700 |
| Màu đỏ |
05kg |
973,000 |
| 20kg |
3,891,600 |
| JOWAY GLASS BEAD |
Hạt phản quang |
Bao/25 Kg |
566,900 |
| SƠN GIAO THÔNG NHIỆT DẺO |
|
- |
| JOLINE PRIMER |
Sơn giao thông lót màu trong suốt |
Lon/4 Kg |
339,500 |
| Th/18 Kg |
1,527,400 |
| JOLINE |
Sơn giao thông trắng 20% hạt phản quang |
Bao/25 Kg |
621,800 |
| Sơn giao thông vàng 20% hạt phản quang |
Bao/25 Kg |
658,400 |
Đới với sơn công nghiệp thực sự nội bật, đưa đến cho thị trường nhiều sản phẩm sơn ứng dụng cao, nên được chia thành nhóm những sản phẩm chính gồm có nhóm sơn epoxy và sơn giao thôngHãng sơn Joton hiện đang bán những sản phẩm nào?
- Nhóm sơn epoxy Joton có những sản phẩm sau
Nhóm sản phẩm có thành phần sơn epoxy gốc dầu: thường cho dung môi để pha loãng, bề mặt thi công chủ yếu dùng cho sắt - thép và các bề mặt nền nhà xưởng, nơi không yêu cầu quá khắt khe về hàm lượng VOC, vì dòng sơn này sử dụng dung môi pha loãng nên sẽ gây ra mùi khi sử dụng ( cần đeo khẩu trang trong khi pha sơn )
Có các dòng sản phẩm sơn công nghiệp Joton: Sơn Lót Epoxy Gốc Dầu: JONES EPO, Sơn Phủ Epoxy Gốc Dầu: JONA EPO các màu, Sơn Phủ Epoxy Gốc Dầu: JONA EPO các màu, Sơn Phủ Metallic: JONA EPO METALLIC các màu
Nhóm sơn epoxy hệ nước: chỉ dùng nước pha loãng sơn nên không gây mùi, an toàn cho người thi công, sử dụng và thân thiện với môi trường, thích hợp cho những công trình có yêu cầu cao về hàm lượng VOC cực thấp hoặc không có thành phần các chất gây độc như trường học mẫu giáo ( các cấp), bệnh viện nhi đồng....
Sản phẩm: Sơn Lót Epoxy Hệ Nước JONES WEPO, Sơn Phủ Epoxy Hệ Nước JONA WEPO
- Nhóm sơn giao thông Joton: gồm 2 nhóm kẻ vạch lạnh và nhiệt dẻo
Sản phẩm kẻ vạch lạnh (JOWAY ): dùng kẻ line trong giao thông tại nhiều công trình con đường, đường hầm, nhà xưởng, bãi đậu xe, vỉa hè. Có các màu: đỏ, vàng, đen, trắng
Nhóm sơn kẻ vạch Joton nhiệt dẻo (JOLINE): Sơn giao thông Joton này được ưa chuộng sử dụng nhiều loại công trình giao thông khác nhau, để dùng kẻ vạch có độ dày cao, dùng nhiệt đốt khi kẻ line. Có 2 màu: trắng, vàng
Dùng 1 lớp lót trước khi kẻ: JOLINE PRIMER
Tham khảo bài viết:
6 điểm cộng khi thi công sơn giao thông Joton Joline cho đường bộ
Sieuthison sẽ giúp chọn sản phẩm Joton phù hợp cho công trình của bạn
Với một số sản phẩm không chỉ có chất lượng tốt mà còn cần đến màu sắc đa dạng, theo nhu cầu của người tiêu dùng hiện nay nên hệ thống
bảng màu sơn Joton gồm có bảng màu sơn nước nội - ngoại thất, bảng màu sơn dầu, bảng màu sơn epoxy...Ngoài các màu cơ bản, còn có các màu pha và màu do người tiêu dùng yêu cầu
Bạn cần tư vấn mua sơn chất lượng và bảng báo giá sơn Joton. Để tư vấn và đặt hàng sản phẩm của hãng sơn Joton liên hệ với chúng tôi qua hotline 1900 6716. Chuyên phân phối các sản phẩm, nguyên vật liệu chính hãng tại Sieuthison các dòng sơn Joton như sơn nước nội và ngoại thất, sơn công nghiệp, sơn kim loại, phù hợp với tiêu chí nhu cầu khắt khe ở thị trường trong nước.
Nếu như bạn đang phân vân muốn xem sản phẩm chi tiết hoặc so sánh giá với các hãng sơn khác, bạn có thể xem
bảng giá sơn chính hãng tại website
sieuthison.vn hoặc tư vấn trực tiếp tại showroom số 89 Cộng Hòa, P.4, Q Tân Bình. Hotline hỗ trợ
1900 6716.